Câu 1: VBT địa lí 5 - trang 40
Quan sát hình 3, trang 104 và hình 5, trang 106 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Tên nước |
Thuộc khu vực |
Tên thủ đô |
Cam – pu – chia |
Đông Nam Á |
|
Lào |
||
Trung Quốc |
Trả lời:
Tên nước |
Thuộc khu vực |
Tên thủ đô |
Cam – pu – chia |
Đông Nam Á |
Phnôm Pênh |
Lào |
Đông Nam Á |
Viêng Chăn |
Trung Quốc |
Đông Á |
Bắc Kinh |
Câu 2: VBT địa lí 5 - trang 40
Viết tên một số mặt hàng (sản phẩm) chính của ba nước láng giềng vào bảng sau:
Tên nước |
Cam-pu-chia |
Lào |
Trung Quốc |
Sản phẩm |
Trả lời:
Tên nước |
Cam-pu-chia |
Lào |
Trung Quốc |
Sản phẩm |
Lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt, cá nước ngọt |
Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo |
- Tơ lụa, gốm sứ, chè - Hàng điện tử, ô tô, hàng may mặc, đồ chơi. |
Câu 3: VBT địa lí 5 - trang 40
Ghi chữ L vào những ô ☐ trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Lào và chữ C vào những ô ☐ trước ý chỉ đặc điểm tự nhiên của Cam-pu-chia.
- ☐ Lãnh thổ không giáp biển.
- ☐ Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
- ☐ Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên.
- ☐ Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ.
Trả lời:
L |
Lãnh thổ không giáp biển. |
C |
Địa hình chủ yếu là đồng bằng. |
L |
Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên. |
C |
Lãnh thổ có dạng lòng chảo, nơi thấp nhất là Biển Hồ. |
Câu 4: VBT địa lí 5 - trang 40
Đánh dấu × vào ô ☐ trước ý đúng
Từ xưa, người dân Trung Quốc đã sinh sống trên các đồng bằng châu thổ ở:
- ☐ Miền Bắc
- ☐ Miền Nam
- ☐ Miền Tây
- ☐ Miền Đông
Trả lời:
- ☒ Miền Đông
Câu 5: VBT địa lí 5 - trang 40
Kể tên một số mặt hàng Trung Quốc mà em biết.
- Trả lời:
Một số mặt hàng Trung Quốc: lúa gạo, tơ lụa, gốm, sứ, chè…máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ chơi…