A. Hoạt động cơ bản
1. Thực hiện các hoạt động sau:
Tìm dấu <=> thích hợp để điền vào chỗ chấm:
96 .... 102 111 ..... 89 500 ..... 400
734 ..... 728 235 ..... 234 + 1
Nói với bạn cách so sánh?
Trả lời:
96 <102 111 > 89 500 > 400
734 > 728 235 = 234 + 1
Cách so sánh là:
Trong hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, ví dụ: 102 (3 chữ số); 98 (2 chữ số) => 98 < 102
Trong hai số có cùng số chữ số thì ta xét từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải,
ví dụ: 734 và 728 ta thấy:
- Hàng trăm có 7 = 7
- Hàng chục có 3 > 2
=> 734 > 728
2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)
3. Điền dấu < >:
945 ... 1002 5218 .... 5216
7012 .... 8999 4923 ..... 4932
Trả lời:
945 < 1002 5218 > 5216
7012 > 6988 4923 < 4932
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 15 VNEN toán 3 tập 2
Điền dấu < = >:
1010 ..... 999 9650 ..... 8651
2361 ..... 3021 9156 ..... 6951
5617 ..... 5671 1965 ...... 1956
7802 ..... 7803 6591 ..... 6590 + 1
Xem lời giải
Câu 2: Trang 15 VNEN toán 3 tập 2
Điền dấu < =>:
4562m .... 4089m 60 phút .... 1 giờ
982m ...... 1 km 58 phút ..... 1 giờ
7m ...... 700 cm 70 phút ..... 1 giờ
Xem lời giải
Câu 3: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
a. Tìm số lớn nhất trong các số: 5724, 4752, 7524, 2574
b. Tìm số bé nhất trong các số: 7082, 8720, 2870, 8027
Xem lời giải
Câu 4: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
Viết các số 6504, 5640, 4506, 4650:
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn
Xem lời giải
Câu 5: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
Nối mỗi ô với vạch chia thích hợp (theo mẫu):
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2
Viết năm sinh của những người trong gia đình em, sau đó sắp xếp lại theo thứ tự: Ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau.