A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "Lập số"
Ví dụ: Em lấy ra 4 tấm "một trăm", 3 thanh "một chục" và 5 ô vuông "đơn vị".
- Viết số: 435
- Đọc: Bốn trăm ba mươi lăm
Các ví dụ khác:
- Lấy 7 tấm "một trăm, 6 thanh "một chục" và 5 ô vuông "đơn vị"
- Viết số: 765
- Đọc: Bảy trăm sáu mươi lăm
- Lấy 5 thanh "một trăm, 7 thanh "một chục" và 0 ô vuông " đơn vị"
- Viết: 570
- Đọc: Năm trăm bảy mươi
- Lấy 9 thanh "một trăm", 3 thanh " một chục" và 8 ô vuông "đơn vị"
- Viết: 938
- Đọc: Chín trăm ba mươi tám
2. Nghe thầy, cô giáo hướng dẫn (Sgk)
3. Viết vào ô trống theo mẫu:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | ||
8 | 5 | 7 | 4 | ||
9 | 8 | 2 | 5 |
Trả lời:
Nghìn | trăm | chục | đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 2 | 6 | 1 | 5261 | Năm nghìn hai trăm sáu mươi mốt |
3 | 1 | 5 | 2 | 3152 | Ba nghìn một trăm năm mươi hai |
8 | 5 | 7 | 4 | 8574 | Tám nghìn năm trăm bảy mươi tư |
9 | 8 | 2 | 5 | 9825 | Chín nghìn tám trăm hai mươi lăm |
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 4 sách VNEN toán 3 tập 2
Viết tiếp vào ô trống và chỗ chấm
Xem lời giải
Câu 2: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Xem lời giải
Câu 3: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Số:
Xem lời giải
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Số:
a. 3121; 3122; 3123; ....; ....; 3126
b. 1910; 1911; ....; ....; 1914; ......
c. 5674; 5675; ....; .....; .....; 5679
Xem lời giải
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 3 tập 2
Viết số tròn nghìn thích hợp vào chỗ chấm:
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Em hãy hỏi người thân trong gia đình, hoặc hàng xóm để tìm các ví dụ thực tế có sử dụng các số có 4 chữu số và viết vào vở