Câu hỏi 1( trang 84 VBT toán 4 tập 2) Viết theo mẫu.
Mẫu: $\frac{3}{5}$ :$\frac{2}{3}$=$\frac{3}{5}$ x $\frac{3}{2}$
a) $\frac{2}{7}$ :$\frac{4}{9}$=$\frac{...}{...}$ x $\frac{...}{...}$
b)$\frac{12}{25}$ :$\frac{6}{5}$= $\frac{...}{...}$ x $\frac{...}{...}$
c) $\frac{5}{8}$ :3= $\frac{...}{...}$ x $\frac{...}{...}$
Trả lời
a) $\frac{2}{7}$ :$\frac{4}{9}$=$\frac{2}{7}$ x $\frac{9}{4}$
b)$\frac{12}{25}$ :$\frac{6}{5}$= $\frac{12}{25}$ x $\frac{5}{6}$
c) $\frac{5}{8}$ :3= $\frac{5}{8}$ x $\frac{1}{3}$
Câu hỏi 2 ( trang 84 VBT toán 4 tập 2) Tính.
a, $\frac{1}{6}$ :$\frac{3}{7}$
b, $\frac{5}{12}$ :$\frac{1}{4}$
c, $\frac{4}{15}$ :$\frac{8}{3}$
d, $\frac{18}{5}$ :$\frac{9}{10}$
Trả lời
a, $\frac{1}{6}$ :$\frac{3}{7}$ = $\frac{1}{6}$ x $\frac{7}{3}$ = $\frac{7}{18}$
b, $\frac{5}{12}$ :$\frac{1}{4}$ = $\frac{5}{12}$ x $\frac{4}{1}$ = $\frac{20}{12}$ = $\frac{5}{3}$
c, $\frac{4}{15}$ :$\frac{8}{3}$ = $\frac{4}{15}$ x $\frac{3}{8}$ = $\frac{12}{120}$ = $\frac{1}{12}$
d, $\frac{18}{5}$ :$\frac{9}{10}$ = $\frac{18}{5}$ x $\frac{10}{9}$ = 4
Bài 1. ( trang 84 VBT toán 4 tập 2) Tính.
a, $\frac{4}{25}$ :$\frac{4}{3}$
b, $\frac{3}{14}$ :$\frac{6}{7}$
c, $\frac{12}{15}$ :2
d, $\frac{21}{8}$ : 6
Trả lời
a, $\frac{4}{25}$ :$\frac{4}{3}$ = $\frac{4}{25}$ x $\frac{3}{4}$ = $\frac{3}{25}$
b, $\frac{3}{14}$ :$\frac{6}{7}$ = $\frac{3}{14}$ x $\frac{7}{6}$ = $\frac{1}{4}$
c, $\frac{12}{15}$ :2 = $\frac{12}{15}$ x $\frac{1}{2}$ = $\frac{2}{5}$
d, $\frac{21}{8}$ : 6 = $\frac{21}{8}$ x $\frac{1}{6}$ = $\frac{7}{16}$
Bài 2. ( trang 84 VBT toán 4 tập 2) Tính.
Chiều dài hình chữ nhật |
$\frac{5}{6}$ m |
$\frac{3}{4}$ m |
Chiều rộng hình chữ nhật |
$\frac{2}{3}$ m |
…. |
Diện tích hình chữ nhật |
…. |
$\frac{21}{6}$ $m^{2}$ |
Chu vi hình chữ nhật |
…. |
…. |
Trả lời
Chiều dài hình chữ nhật |
$\frac{5}{6}$ m |
$\frac{3}{4}$ m |
Chiều rộng hình chữ nhật |
$\frac{2}{3}$ m |
$\frac{7}{4}$ m |
Diện tích hình chữ nhật |
$\frac{5}{9}$ $m^{2}$ |
$\frac{21}{6}$ $m^{2}$ |
Chu vi hình chữ nhật |
3 m |
5 m |