Bài 1 (trang 68 VBT toán 4 tập 2): Viết phân số rồi xác định tử số và mẫu số của các phân số sau:
Đọc phân số |
Viết phân số |
Tử số |
Mẫu số |
Hai phần năm |
…. |
…… |
….. |
Năm phần hai |
…. |
…… |
….. |
Trả lời
Đọc phân số |
Viết phân số |
Tử số |
Mẫu số |
Hai phần năm |
$\frac{2}{5}$ |
2 |
5 |
Năm phần hai |
$\frac{5}{2}$ |
5 |
2 |
Bài 2 (trang 68 VBT toán 4 tập 2): Rút gọn các phân số:
$\frac{18}{16}$ = $\frac{...}{...}$
$\frac{21}{9}$ = $\frac{...}{...}$
$\frac{50}{45}$ = $\frac{...}{...}$
$\frac{40}{100}$ = $\frac{...}{...}$
$\frac{42}{54}$ = $\frac{...}{...}$
$\frac{49}{70}$ = $\frac{...}{...}$
Trả lời
$\frac{18}{16}$ = $\frac{9}{8}$
$\frac{21}{9}$ = $\frac{7}{3}$
$\frac{50}{45}$ = $\frac{10}{9}$
$\frac{40}{100}$ = $\frac{2}{5}$
$\frac{42}{54}$ = $\frac{7}{9}$
$\frac{49}{70}$ = $\frac{7}{10}$
Bài 3 (trang 68 VBT toán 4 tập 2): Quy đồng mẫu số các phân số:
a, $\frac{5}{3}$ và $\frac{28}{12}$
b, $\frac{2}{9}$ và $\frac{17}{81}$
c, $\frac{9}{24}$ và $\frac{5}{8}$
Trả lời
a, $\frac{5}{3}$ = $\frac{20}{12}$
Quy đồng mẫu số hai phân số ta được: $\frac{20}{12}$ và $\frac{28}{12}$
b, $\frac{2}{9}$ = $\frac{18}{81}$
Quy đồng mẫu số hai phân số ta được: $\frac{18}{81}$ và $\frac{17}{81}$
c, $\frac{5}{8}$ = $\frac{15}{24}$
Quy đồng mẫu số hai phân số ta được: $\frac{9}{24}$ và $\frac{15}{24}$
Bài 4 (trang 69 VBT toán 4 tập 2): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, $\frac{2}{3}$; $\frac{1}{2}$; $\frac{11}{8}$; $\frac{5}{9}$
b, $\frac{5}{3}$; $\frac{1}{3}$; 1.
Trả lời
a, $\frac{1}{2}$; $\frac{5}{9}$; $\frac{2}{3}$; $\frac{11}{8}$
b, $\frac{1}{3}$; 1; $\frac{5}{3}$
Bài 5 (trang 69 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
$\frac{5}{8}$ > $\frac{?}{4}$
Số thích hợp thay vào .?. là gì?
-
4 B. 3 C. 2
Trả lời
Quy đồng mẫu số phân số ta được: $\frac{?}{4}$= $\frac{? x 2}{4 x 2}$
= $\frac{?}{8}$ < $\frac{5}{8}$
Ta có: 4 x2 = 8
3 x2 =6
2 x2= 4
Vậy ta khoanh vào đáp án C.
Bài 6 (trang 69 VBT toán 4 tập 2): Viết số tự nhiên hoặc phân số tối giản chỉ phần cam mỗi bạn được chia vào chỗ chấm:
Số quả cam để chia đều cho các bạn |
Số bạn được chia cam |
Phần cam mỗi bạn được chia |
6 |
8 |
….. quả cam |
8 |
8 |
….. quả cam |
Trả lời
Số quả cam để chia đều cho các bạn |
Số bạn được chia cam |
Phần cam mỗi bạn được chia |
6 |
8 |
$\frac{6}{8}$ quả cam |
8 |
8 |
$\frac{8}{8}$ quả cam |
Bài 7 (trang 69 VBT toán 4 tập 2): Đọc nội dung SGK. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a, Phần giấy đã tô màu của Thành chưa đến 1 tờ giấy
b, Phần giấy đã tô màu của Hùng là nhiều nhất.
Trả lời
a, Đ
b, S
Đất Nước em (trang 69 VBT toán 4 tập 2): Đọc nội dung SGK, viết phân số vào chỗ chấm.
Phân số tối giản biểu thị số huy chương vàng so với tổng huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là….
Trả lời
Tổng số huy chương của đoàn Việt Nam là: 96 + 92 + 100 = 288
Phân số biểu thị số huy chương vàng so với tổng huy chương đạt được của đoàn Việt Nam là $\frac{96}{288}$
Rút gọn được là: $\frac{96}{288}$ = $\frac{96 : 2}{288 :2}$ = $\frac{43}{144}$