Bài tập & Lời giải
Bài tập 1 trang 37 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1400 mm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 37 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 38 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1 m2 = ……… dm2 = ……… cm2
1 dm2 = ……… cm2 = ……… mm2
1 cm2 = ……… mm2
1 m2 = ……… mm2
b) 6200 dm2 = ……… m2
3600 mm2 = ……… cm2
54000 cm2 = ……… dm2
150000 cm2 = ……… m2
c) 247 dm2 = ……… m2 ……… dm2
360 mm2 = ……… cm2 ……… mm2
1580 cm2 = ……… dm2 ……… cm2
5604 dm2 = ……… m2 ……… dm2
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 38 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
480 cm2 ……….. 4800 mm2
54 m2 ……….. 540000 cm2
34800 cm2 ……….. 3480 dm2
83 m2 ……….. 83000 dm2
Xem lời giải
Bài tập 5 trang 38 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím khoảng
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ khoảng:
A. 150 cm2
B. 150 mm2
C. 150 dm2