Bài tập & Lời giải
Bài tập 1 trang 32 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
a) Đọc các số đo diện tích sau: 175 m$^{2}$, 20 m$^{2}$, 5600 m$^{2}$:
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 32 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Chọn đơn vị đo diện tích (cm2, m2) thích hợp để đặt vào ô trống:
a) Diện tích một viên gạch lát nền là 3600 ……….
b) Diện tích một sân chơi là 3600 ………..
c) Diện tích một chiếc phong bì là 135 ……….
d) Diện tích một căn phòng là 30 ……….
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
a) Tính diện tích tấm thảm dạng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m.
b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cạnh 12 m.
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 33 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Người ta sơn một bức tường có dạng hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy tính diện tích cần sơn, biết rằng tổng diện tích cửa sổ và của ra vào là 6 m$^{2}$.
Xem lời giải
Bài tập 5 trang 34 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
a) Hãy đánh dấu trên nền phòng học một hình vuông có diện tích 1 m2 rồi thử xem có bao nhiêu bạn đứng trong diện tích đó.
b) Tìm trong thực tế những vật có diện tích khoảng 1m2.
Xem lời giải
Bài tập 6 trang 34 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Em hãy ước lượng và cho biết:
a) Diện tích nền nhà em khoảng bao nhiêu mét vuông.
b) Diện tích lớp học em khoảng bao nhiêu mét vuông.