Bài tập & Lời giải
Bài tập 1 trang 23 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
a) $\frac{5}{9}...\frac{7}{9}$;
b) $\frac{7}{6}...\frac{6}{6}$;
c) $\frac{3}{14}...\frac{5}{14}$;
d) $\frac{5}{8}...\frac{9}{8}$.
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 23 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
a) $\frac{2}{5}$ và $\frac{3}{10}$
b) $\frac{7}{12}$ và $\frac{5}{6}$
c) $\frac{3}{4}$ và $\frac{1}{2}$
d) $\frac{8}{3}$ và $\frac{11}{21}$
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 23 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
a) Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
$\frac{5}{9}...1$ $\frac{8}{7}...1$
$\frac{9}{9}...1$ $\frac{9}{2}...\frac{3}{4}$
b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
$\frac{3}{5},\frac{8}{5}$ và $\frac{2}{5}$ $\frac{5}{2},\frac{1}{6}$ và 1$
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 23 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
a) Viết các phân số $\frac{2}{4},\frac{3}{4},\frac{8}{4},\frac{4}{4},\frac{11}{4},\frac{9}{4},\frac{5}{4},\frac{7}{4}$ vào ô trống thích hợp trên tia số:
b) Trong các phân số ở câu a, các phân số ……………. bé hơn 1, các phân số ……………. lớn hơn 1.
Xem lời giải
Bài tập 5 trang 24 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Linh, Nguyên, Khôi đọc ba quyển sách giống nhau
a) Trong hai bạn Linh và Khối, ai đã đọc được nhiều trang sách hơn?
b) Trong ba bạn, ai đã đọc được nhiều trang sách nhất?
Xem lời giải
Bài tập 6 trang 24 vbt Toán 4 tập 2 Cánh diều
Một số loại thức ăn chế biến từ đậu xanh, đậu tương thường có lợi cho sức khỏe, đem lại giá trị dinh dưỡng cao. Hãy so sánh hàm lượng protein (chất đạm) có trong 100 g của một loại đậu xanh và có trong 100 g của một loại đậu tương như thông tin sau: