Bài tập & Lời giải
Bài tập 1 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Thực hiện (theo mẫu):
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Đọc là: Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba | |||||||||
293 190 180 |
|||||||||
303 000 000 |
|||||||||
765 174 524 |
|||||||||
591 210 000 |
|||||||||
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 30 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào ô trống:
Đọc số |
Viết số |
Số chữ số |
Số chữ số 0 |
Ba mươi chín nghìn |
|||
Sáu trăm nghìn |
|||
Tám mươi lăm triệu |
|||
Hai mươi triệu |
|||
Bảy trăm triệu |
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 30 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Số chẵn, số lẻ
a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a.
c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5 , 7, 9 thì không chia hết cho 2.
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Viết số chẵn thích hợp vào ô trống:
280, 282, 284, ……, ……, 290
b) Viết số lẻ thích hợp vào ô trống:
8 167, 8 169, 8 171, …….., ………., 8 177
Xem lời giải
Bài tập 5 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Viết lại một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ.
Viết lại số em vừa đố bạn và câu trả lời của bạn:
Xem lời giải
Bài tập 6 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Em hãy chỉ đường giúp chú Mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Xem lời giải
Bài tập 7 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020:
Tỉnh, thành phố |
Số dân (người) |
Thái Bình |
1 870 300 |
Đà Nẵng |
1 169 500 |
Bình Dương |
2 580 600 |
Quảng Ninh |
1 337 600 |
a) Em đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần.
b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn.
Xem lời giải
Bài tập 8 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Em hãy tìm hiểu giá tiền của một số đồ vật có giá trị đến triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.