Bài tập & Lời giải
Bài tập 1 trang 117 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Số?
a) Giá trị của biểu thức a × 6 với a = 3 là …..
b) Giá trị của biểu thức a + b với a = 4 và b = 2 là …..
c) Giá trị của biểu thức b + a với a = 4 và b = 2 là …..
d) Giá trị của biểu thức a – b = a = 8 và b = 5 là …..
e) Giá trị của biểu thức m × n với m = 5 và n = 9 là …..
Xem lời giải
Bài tập 2 trang 117 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Tính giá trị của biểu thức m + n – p, với:
a) m = 5, n – 7, p = 8
b) m = 10, n = 13, p = 20
Xem lời giải
Bài tập 3 trang 117 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Số?
a |
b |
c |
a + b + c |
a – b + c |
a + b × c |
(a + b) : c |
6 |
3 |
3 |
||||
10 |
2 |
6 |
||||
30 |
5 |
7 |
Xem lời giải
Bài tập 4 trang 117 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc và giải thích cho bạn.
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b.
Gọi P là chu vi của hình chữ nhật, S là diện tích của hình chữ nhật
Ta có:
Công thức tính chu vi hình chữ nhật là:
P = (a + b) x 2
Công thức tính diện tích hình chữ nhật là:
S = a x b
a, b cùng một đơn vị đo
Ví dụ: Hình chữ nhật có chiều dài a = 10 cm, chiều rộng b = 5 cm thì có:
+ Chu vi là: P = (10 + 5) x 2 = 30 (cm);
+ Diện tích là: S = 10 x 5 = 50 (cm).
b) Áp dụng công thức phần a để tính để tính chu vi hình chữ nhật, biết:
a = 13 cm ; b = 12 cm
a = 35 km ; b = 15 km.
c) Áp dụng công thức phần a để tính để tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a = 60 cm ; b = 30 cm
a = 42 cm ; b = 21 cm.
Xem lời giải
Bài tập 5 trang 118 vbt Toán 4 tập 1 Cánh diều
Em hãy đo chiều dài và chiều rộng rồi tính chu vi của bìa sách Toán, bảng con,…