Bài tập 1: Trang 33 vbt toán 3 tập 2
Số ?
523 ⨯ 3 =.... |
402 ⨯ 6= .... |
1017 ⨯ 7 = .... |
1207 ⨯ 8 = .... |
1569 : 3= .... |
2412 : 6 = .... |
7119 : 7= .... |
9656 : 8 = .... |
Hướng dẫn giải:
523 ⨯ 3 = 1569 |
402 ⨯ 6 = 2412 |
1017 ⨯ 7 = 7119 |
1207 ⨯ 8 = 9656 |
1569 : 3 = 523 |
2412 : 6 = 402 |
7119 : 7 = 1017 |
9656 : 8 = 1207 |
Bài tập 2: Trang 33 vbt toán 3 tập 2
Đặt tính rồi tính :
1253 : 2
2714 : 3
2523 : 4
3504 : 5
Hướng dẫn giải:
Bài tập 3: Trang 33 vbt toán 3 tập 2
Trong ngày Hội thể dục thể thao, các vận động viên xếp thành các hàng. Ban đầu xếp thành 7 hàng, mỗi hàng có 171 vận động viên. Hỏi khi chuyển thành 9 hàng đều nhau thì mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên ?
Hướng dẫn giải:
Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:
Hướng dẫn giải:
Có tổng số vận động viên là:
171 ⨯ 7 = 1197 ( vận động viên )
khi chuyển thành 9 hàng đều nhau thì mỗi hàng có số vận động viên là:
1197 : 9 = 133 ( vận động viên )
Đáp số : 133 vận động viên
Bài tập 4: Trang 33 vbt toán 3 tập 2
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234m, chiều rộng bằng 1313 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
Hướng dẫn giải:
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là :
234 : 3 = 78 (m)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là :
(234 + 78) ⨯ 2 = 624 (m)
Đáp số : 624 m