Bài tập 1: Trang 62 vbt toán 3 tập 2
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Chiều dài |
Chiều rộng |
Diện tích hình chữ nhật |
Chu vi hình chữ nhật |
15cm |
9cm |
15 x 9 = 135 (cm2) |
(15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm |
6cm |
|
|
20cm |
8cm |
|
|
25cm |
7cm |
|
|
Hướng dẫn giải:
Chiều dài |
Chiều rộng |
Diện tích hình chữ nhật |
Chu vi hình chữ nhật |
15cm |
9cm |
15 x 9 = 135 (cm2) |
(15 + 9) x 2 = 48 (cm) |
12cm |
6cm |
12 x 6 = 72 (cm2) |
(12 + 6) x 2 = 36 (cm) |
20cm |
8cm |
20 x 8 = 160 (cm2) |
(20 + 8) x 2 = 56 (cm) |
25cm |
7cm |
25 x 7 = 175 (cm2) |
(25 + 7) x 2 = 64 (cm) |
Bài tập 2 : Trang 62 vbt toán 3 tập 2
Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.
Hướng dẫn giải:
Diện tích của nhãn vở hình chữ nhật là :
8 ⨯ 5 = 40 (cm2)
Đáp số : 40cm2
Bài tập 3: Trang 62 vbt toán 3 tập 2
Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.
Hướng dẫn giải:
Đổi: 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
Đáp số: 180cm2
Bài tập 4: Trang 62 vbt toán 3 tập 2
Tính diện tích các hình chữ nhật : AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.
Hướng dẫn giải:
Diện tích hình chữ nhật AMND là:
4 x 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật MBCN là:
4 x 3 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4 x 5 = 20 (cm2)
Đáp số:
Diện tích hình AMND:8cm2
Diện tích hình MBCN: 12cm2
Diện tích hình ABCD: 20cm2