Giải Tiếng Anh 8 Global Success Unit 11 Looking Back

Giải Unit 11 Science and Technology Looking Back sách tiếng anh 8 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

Bài tập & Lời giải

Vocabulary

1. Circle the option that goes with each verb.

(Khoanh tròn phương án đi với mỗi động từ)

1. create

A. an application

B. attendance

2. invent

A. a painting

B. a telephone

3. develop

A. an art

B. a technology

4. discover

A. a planet

B. a technology

Xem lời giải

2. Fill in each gap with a word or phrase from the box. You may have to change the form of the word or phrase.

(Điền vào mỗi khoảng trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ hoặc cụm từ)

eye-tracking          application

check attendance          robot teacher

face recognition

1. They will develop more _____________ to support human teachers at schools.

2. Siri, the voice recognition technology, is a(n) ____________ of biometric technology.

3. Please look at this _____________ screen. It will check if you are a club member.

4. Teachers can ask students to wear _____________ glasses and check if they understand a lesson.

5. Schools can _______________ quickly and effectively using fingerprint scanners.

Xem lời giải

Grammar

3. Which of the underlined parts in each question is incorrect? Find and correct it.

(Phần nào được gạch chân trong mỗi câu hỏi là không chính xác? Tìm và sửa nó)

1. He said that Isaac Newton discovers gravity when an apple fell on him.

                      A                                   B                                                         C

2. Our teacher said that the World Wide Web is a free space for people to share knowledge.

                                                                                 A                B                                C

3. The man said that Nanolearning will make students’ learning more entertaining.

                                 A                                 B                                                               C

4. Mike says that he danced with an ASIMO robot a day ago.

                 A                                   B                                        C

 

5. The headmaster said that his school would use voice recognition next year.

                                              A                                B                                               C

Xem lời giải

4. Rewrite the following sentences, using the words in BOLD.

(Viết lại các câu sau, sử dụng các từ in ĐẬM)

1. "We can't connect to the Internet to work online here" said Tom. THERE

2. "Science is becoming a more important subject in schools now", Mr Thompson said. THEN

3. "The school will use a machine to check students' attendance next year", said the headmaster. WOULD

4. "We are having a science competition this week", said the monitor to the class. THAT

5. "We don't like robot teachers at all", said the students. DIDN'T

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải tiếng anh 8 Global success, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng anh 8 Global success được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.