Bài tập & Lời giải
Bài 1: Trang 58 - sách TBĐ địa lí 10
Dựa vào nội dung bài học trong SGK, hãy so sánh ưu nhược điểm của:
A. Giao thông đường sắt và giao thông đường ô tô
Giao thông đường sắt | Giao thông đường ô tô | |
Ưu điểm | .......................................... .......................................... | ................................................ ................................................ |
Nhược điểm | .......................................... .......................................... | ................................................ ................................................ |
B. Giao thông đường biển và giao thông đường hàng không
Giao thông đường biển | Giao thông đường hàng không | |
Ưu điểm | .......................................... .......................................... | .......................................... .......................................... |
Nhược điểm | .......................................... .......................................... | .......................................... .......................................... |
Xem lời giải
Bài 2: Trang 58 - sách TBĐ địa lí 10
Điền vào ô trống những nội dung phù hợp thể hiện ró xu hướng đổi mới về sức kéo và đường ray trong giao thông vận tải đường sắt thế giới, sau khi đã nghiên cứu kĩ nội dung bài học trong SGK
Xem lời giải
Bài 3: Trang 59 - sách TBĐ địa lí 10
Hãy nhận xét về đặc điểm phân bố ngành vận tải ô tô trên thế giới sau khi quan sát lược đồ Số ô tô bình quân trên 1000 dân năm 2001.
Xem lời giải
Bài 4: Trang 59 - sách TBĐ địa lí 10
Xác định và ghi vào trên lược đồ dưới đây những đầu mối giao thông quan trọng sau: Niu Iooc, Mêhicô Xiti, Riô đê Gianêrô, Luân Đôn, Pari, Rôttecđam, Tôkiô, Bắc Kinh, Matxcơva, Xitni.