Giải SBT toán 8 tập 2: bài tập 69 trang 60

Bài 69: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a. $\left | 3x - 2 \right |= 2x$

b. $\left | 4 + 2x \right | = -4x$

c. $\left | 2x - 3 \right |= -x + 21$

d. $\left | 3x - 1 \right | = x - 2$

Bài Làm:

a.     $\left | 3x - 2 \right |= 2x$

\(\Rightarrow \left[ \matrix{3x-2=2x\,\rm{(với\,x\ge \frac{2}{3})} \hfill \cr 3x-2=-2x\,\rm{(với\,x<\frac{2}{3})} \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{x=2 \hfill \cr 5x=2 \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{x=2 \,\rm{(t/m)}\hfill \cr x=\frac{2}{5}\,\rm{(t/m)} \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1=2; x_2=\frac{2}{5}$

b.    $\left | 4 + 2x \right | = -4x$

\(\Rightarrow \left[ \matrix{4+2x=-4x\,\rm{(với\,x\ge -2)} \hfill \cr 4+2x=4x\,\rm{(với\,x<-2)} \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{6x=-4 \hfill \cr -2x=-4 \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{x=-\frac{2}{3} \,\rm{(t/m)}\hfill \cr x=2\,\rm{(không\,t/m)} \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình có nghiệm là $x=-\frac{2}{3}$

c.     $\left | 2x - 3 \right |= -x + 21$

\(\Rightarrow \left[ \matrix{2x-3=-x+21\,\rm{(với\,x\ge 1,5)} \hfill \cr 2x-3=x-21\,\rm{(với\,x<1,5)} \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{3x=24 \hfill \cr x=-18 \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{x=8 \,\rm{(t/m)}\hfill \cr x=-18\,\rm{(t/m)} \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt $x_1=8; x_2=-18$

d.     $\left | 3x - 1 \right | = x - 2$

\(\Rightarrow \left[ \matrix{3x-1=x-2\,\rm{(với\,x\ge \frac{1}{3})} \hfill \cr 3x-1=2-x\,\rm{(với\,x<\frac{1}{3})} \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{2x=-1 \hfill \cr 4x=3 \hfill \cr} \right.\)

\(\Leftrightarrow  \left[ \matrix{x=-\frac{1}{2} \,\rm{(không\,t/m)}\hfill \cr x=\frac{3}{4}\,\rm{(không\,t/m)} \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình vô nghiệm.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Sbt toán 8 tập 2 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Trang 59

Bài 65: trang 59 sbt Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a. \(\left| {0,5x} \right| = 3 - 2x\)

b. \(\left| { - 2x} \right| = 3x + 4\)

c. \(\left| {5x} \right| = x - 12\)

d. \(\left| { - 2,5x} \right| = 5 + 1,5x\)

Xem lời giải

Bài 66: trang 59 sbt Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a. \(\left| {9 + x} \right| = 2x\)

b. \(\left| {x - 1} \right| = 3x + 2\)

c. \(\left| {x + 6} \right| = 2x + 9\)

d. \(\left| {7 - x} \right| = 5x + 1\)

Xem lời giải

Bài 67: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a. \(\left| {5x} \right| - 3x - 2 = 0\)

b. \(x - 5x + \left| { - 2x} \right| - 3 = 0\)

c. \(\left| {3 - x} \right| + {x^2} - \left( {4 + x} \right)x = 0\)

d. \({\left( {x - 1} \right)^2} + \left| {x + 21} \right| - {x^2} - 13 = 0\)

Xem lời giải

Bài 68: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Giải các phương trình:

a. \(\left| {x - 5} \right| = 3\)

b. \(\left| {x + 6} \right| = 1\)

c. \(\left| {2x - 5} \right| = 4\)

d. \(\left| {3 - 7x} \right| = 2\)

Xem lời giải

Bài 70: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Với các giá trị nào của x thì:

a. \(\left| {2x - 3} \right| = 2x - 3\)

b. \(\left| {5x - 4} \right| = 4 - 5x\)

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 5.1: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức \(\left| { - 5x} \right|\) ta được biểu thức:

A. $-5x $với $x > 0 $và $5x $với $x < 0$

B. $-5x $với $x\ge 0 $và $5x $với $x < 0$

C. $5x $với $x > 0 $và $-5x $với $x < 0$

D. $-5x $với $x \le 0 $và $5x $với $x > 0$

Xem lời giải

Bài 5.2: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức \(\left| {x - 2} \right|\) ta được biểu thức:

A. $x - 2 $với $x > 2 $và $2 - x $với $x < 2$

B. $x - 2 $với $x \ge 2 $và $2 - x $với $x < 2$

C. $x - 2 $với $x > 0 $và $2 - x $với $x < 0$

D. $x- 2 $với $x \ge 0 $và $2 - x $với $x < 0$

Xem lời giải

Bài 5.3: trang 60 sbt Toán 8 tập 2

Tìm x sao cho

\(\left| {2x - 4} \right| = 6\)

Xem lời giải