Bài tập & Lời giải
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Biển Đông thuộc đại dương nào?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
2. Quốc gia nào không có chung Biển Đông với nước ta?
A. Xin-ga-po.
B. Bru-nây.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Đông Ti-mo.
3. Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng
A. 1 triệu km².
B. 2 triệu km.
C. 3 triệu km.
D. 4 triệu km.
4. Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào?
A. Ma-lắc-Ca
B. Min-đô-rô.
C. Ba-si.
D. Ba-la-bắc.
5. Vị trí điểm A11 trên đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam là tại
A. đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
B. mũi Đại Lãnh, tỉnh Phú Yên.
C. Hòn Đội, tỉnh Khánh Hòa.
D. đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.
6. Đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ được xác định bằng
A. 20 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
B. 21 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
C. 22 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
D. 23 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
7. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, một nước ven biển có 5 bộ phận của vùng biển theo thứ tự lần lượt là
A. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
B. nội thuỷ, cửa khẩu, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. nội thuỷ, lãnh hải, mốc quốc giới, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở, thềm lục địa.
8. UNCLOS là cụm từ viết tắt tiếng Anh của
A. Công ước Liên Hợp quốc về Luật Biển năm 1982.
B. Bộ quy tắc ứng xử Biển Đông.
C. Luật Biển Việt Nam.
D. Luật Biển Quốc tế.
9. Ranh giới ngoài của bộ phận nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam?
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Thềm lục địa
10. Ý nào sau đây đúng về vùng đặc quyền kinh tế.
A. Là vùng biển rộng 200 hải lý tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
B. Chính là đường biên giới quốc gia trên biển.
C. Là vùng biển nằm trong lãnh hải Việt Nam
D. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
Xem lời giải
Câu 2. Dựa vào hình 14.1 trang 143 trong SGK, hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (.....) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây.
Biển Đông 1 triệu km2 Thái Bình Dương
vịnh Bắc Bộ In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin
Biển Đông là biển ven lục địa, nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á, thông với…………………………và Ấn Độ Dương qua các eo biển. Biển nằm ở khoảng giữa các vĩ độ 3oN – 26oB và các kinh độ 100oĐ – 121oĐ. Bờ phía tây là phần đất liền của các nước Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po; phía bắc là phần đất liền của Trung Quốc; phía đông ngăn cách với Thái Bình Dương bởi quần đảo…………………………và phía nam ngăn cách với Ấn Độ Dương bởi quần đảo…………………………
Tổng diện tích của …………………………là khoảng 3447 nghìn km2. Biển có 2 vịnh lớn là …………………………và vịnh Thái Lan. Vùng biển Việt Nam là một phần của Biển Đông, có diện tích khoảng…………………………
Xem lời giải
Câu 3. Hãy điền vào chỗ trống (…..) trên hình 14.1 tên các điểm chuẩn đường cơ sở cho sẵn để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam.
đảo Cồn Cỏ đảo Lý Sơn hòn Ông Căn mũi Đại Lãnh hòn Đôi hòn Hải
hòn Bảy Cạnh hòn Bông Lang hòn Tài Lớn hòn Đá Lẻ hòn Nhạn
Hình 14.1. Bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc
Xem lời giải
Câu 4: Hãy nối tên vùng biển (ở cột A) với phạm vi vùng biển (ở cột B) cho phù hợp.
Cột A |
Cột B |
|
1. Lãnh hải |
a. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãnh hải thành một vùng biến có chiều rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở. |
|
2. Thềm lục địa |
b. Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam. |
|
3. Vùng đặc quyền kinh tế |
c. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, có chiều rộng 12 hải lý tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải. |
|
4. Nội thủy |
d. Vùng đáy biển và lòng đất dưới đáy biển, tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến bên ngoài rìa lục địa. |
|
5. Vùng tiếp giáp lãnh hải |
e. Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Ranh giới ngoài của bộ phận này là biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam. |