Bài tập & Lời giải
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
1. Sự đa dạng và phong phú của sinh vật Việt Nam được thể hiện bởi
A. sự đa dạng về thành phần loài, nguồn gen di truyền và hệ sinh thái.
B. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia.
C. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
D. có nhiều loài động, thực vật quý hiếm
2. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố
A. rộng khắp trên cả nước
B. ở vùng đồi núi.
C. ở vùng đồng bằng.
D. ở vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo.
3. Nhận định nào sau đây đúng về hệ sinh thái nông nghiệp?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp cũng chính là hệ sinh thái tự nhiên.
B. Phân bố ở vùng đồng bằng, vùng ven biển.
C. Nơi diễn ra các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi.
D. Có xu hướng mở rộng và chiếm diện tích của các hệ sinh thái tự nhiên.
4. Loại rừng nào sau đây không thuộc hệ sinh thái tự nhiên trên cạn?
A. rừng kín thường xanh.
B. rừng gió mùa thường xanh.
C. rừng ôn đới trên núi.
D. rừng trồng cây lâu năm.
Xem lời giải
Câu 2: Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (…..) để hoàn chỉnh đoạn thông tin dưới đây.
Việt Nam có đầy đủ các hệ sinh thái tự nhiên…………...và………………………Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn tiêu biểu là………………………Ngoài ra, những nơi có địa hình cao sẽ có rừng ôn đới trên núi. Hệ sinh thái tự nhiên dưới nước bao gồm hệ sinh thái nước mặn và nước ngọt. Tiêu biểu của hệ sinh thái nước mặn là ………………………
Ngoài các hệ sinh thái………………………, con người tiến hành các hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, dần dần hình thành nên các hệ sinh thái………………………Các hệ sinh thái này có mặt ở hầu hết các vùng lãnh thổ và có xu hướng.
Xem lời giải
Câu 3. Em hãy tìm một số ví dụ chứng minh đa dạng sinh học nước ta đang bị suy giảm.
Xem lời giải
Câu 4: Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Xem lời giải
Câu 5. Em hãy sưu tầm một câu chuyện và ba hình ảnh về bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam. Ghi lại thông tin và dán hình ảnh minh họa vào các ô tương ứng để giới thiệu với các bạn.
Xem lời giải
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta, giai đoạn 1943 – 2021
Năm |
1943 |
1983 |
1995 |
2005 |
2015 |
2021 |
Tổng diện tích rừng (ha) |
14,3 |
7,2 |
9,3 |
12,7 |
14,1 |
14,8 |
Độ che phủ (%) |
43,0 |
22,0 |
28,4 |
38,0 |
42,5 |
44,7 |
Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2021. Rút ra nhận xét.