Bài Làm:
1.
- Từ dùng để nói đến một người làm việc lao động chân tay đơn giản như quét dọn, làm vệ sinh ... ở cơ quan, xí nghiệp: lao công
- Từ dùng để diễn tả một vật ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa lưng chừng, không bám vào đâu: lửng lơ.
- Từ diễn tả không khí rộn ràng, sôi nổi trong hoạt động: náo nhiệt.
- Từ dùng để chỉ một người con gái hoặc một phụ nữ còn trẻ có tính nết tốt, dễ mến: nết na.
2.
- Một từ ngữ tả mức độ cao, xa hoặc sâu như không thể tới được: vời vợi
- Một từ ngữ diễn tả con đường kéo dài mãi như không đứt, không cùng: dài dằng dặc
- Một từ ngữ diễn tả ánh trăng rất sáng, không một chút gợn: vằng vặc