1. Điền vào chỗ trống:
a) rong, dong hoặc giong
cao .......... dỏng ; .......... trống phất cờ
.......... rêu; hát ..........
.......... buồm; .......... biển
b) rủ hoặc rũ
cây héo ..........; cành liễu ..........
treo cờ ..........; .......... sạch bụi bẩn
2. Điền vào chỗ trống:
a) gia, ra hoặc da
.......... đình; .......... trời
.......... đời; tham ..........
.......... dẻ; .......... quân
b) xả hoặc xã
.......... hơi; củ ..........
làng ..........; .......... rác
.......... viên; .......... hội