1. Nối từ ở cột A với lời giải thích tương ứng ở cột B:
TT |
A |
|
B |
1 |
trung thực |
Trung thành và kiên định, bền bỉ, không gì lay chuyển được |
|
2 |
trung thành |
Ngay thẳng và nhân hậu với mọi người. |
|
3 |
trung kiên |
Trước sau như một, không thay lòng đổi dạ. |
|
4 |
trung thực |
Thật thà và ngay thẳng |
2. Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
TT |
A |
|
B |
1 |
tự trọng |
tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác. |
|
2 |
tự hào |
coi trọng và giữ gìn phẩm cách của mình. |
|
3 |
tự lập |
lấy làm hài lòng và hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. |
|
4 |
tự kiêu |
tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác. |