Giải bài tập 4 trang 151 sách toán tiếng anh 5

Câu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5

Order these numbers from the least to the greatest:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 4,5 ;           4,23 ;            4,505 ;             4,203.

b) 72,1 ;          69,8 ;           71,2  ;              69,78.

Bài Làm:

a) All of these number has integer is 4
Ta so sánh phần nguyên: đều là 4

Comparing the decimal parts: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203         

So sánh phần thập phân: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203

These numbers from the least to the greatest: 4,203 ;4,23 ;  4,5 ;  4,505 ;    

Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,203 ;4,23 ;  4,5 ;  4,505 ;    

b) Comparing the integer:  69 < 71 <72

 Ta so sánh phần nguyên: 69 < 71 <72

 Comparing the decimal part of 2 integer is 69: 0,78 < 0,8         

 So sánh phần thập phân của hai số có phần nguyên là 69 : 0,78 < 0,8

 These numbers from the least to the greatest: 69,78 ; 69,8 ;  71,2  ;  72,1 ; 

 Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:  69,78 ; 69,8 ;  71,2  ;  72,1 ; 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) chương 5 |Review decimals (cont)

Câu 1: trang 151 - toán tiếng Anh 5

Write these numbers as decimal fractions:

Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân:

a) 0,3 ;       0,72 ;            1,5 ;         9,347.

b) \(\frac{1}{2}\) ;         \(\frac{2}{5}\) ;                \(\frac{3}{4}\) ;           \(\frac{6}{25}\)

Xem lời giải

Câu 2: trang 151 - toán tiếng Anh 5

a) Write these decimals as percentages:

Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:

0,35 = ....;             0,5 = ...;               8,75 = ....

b) Write these percentages in decimal form: 

Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:

45% = ...;              5% = ....;               625% = ....

Xem lời giải

Câu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5

Write these measurements in decimal form:

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) \(\frac{1}{2}\) giờ ;    

\(\frac{1}{2}\) hours ;             

\(\frac{3}{4}\) giờ ;    

\(\frac{3}{4}\) hours ;          

\(\frac{1}{4}\) minutes.

\(\frac{1}{4}\) phút.

b) \(\frac{7}{2}\) m ;               \(\frac{3}{10}\) km ;              \(\frac{2}{5}\) kg.

Xem lời giải

Câu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5

Find an appropriate decimal to fill in the blank, knowing:

Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:

0,1 < ... < 0,2.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng Anh 5, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng Anh 5, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 5 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

Chương 1

Chương 2

Chương 3

Chương 4

Chương 5

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.