Giải bài tập 3 trang 156 sách toán tiếng anh 5

Câu 3: trang 157 - toán tiếng Anh 5

What time does each of these clocks display?

Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?

Bài Làm:

The 1st clock : hour-hand is 10, minute-hand is 12, it's 10 o'clock.

Đồng hồ thứ nhất : kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 12, vậy đồng hồ chỉ 10 giờ.

The 2nd clock: hour-hand is near 6, minute-hand is 5, it's 6h5m o'clock.

Đồng hồ thứ hai : kim giờ chỉ số 6 lệch 1 chút, kim phút chỉ số 5, vậy đồng hồ chỉ 6 giờ 5 phút

The 3rd clock: hour-hand is near 10, minute-hand is between 8 and 9, it's 9h43m o'clock.

Đồng hồ thứ ba: kim giờ chỉ gần đến số 10, kim phút ở giữa số 8 và 9, vậy đồng hồ chỉ 9 giờ 43 phút.

The 4th clock, hour-hand passes number 1 a little, minute-hand is between 2 and 3, it's 1h12m

Đồng hồ thứ tư: kim giờ qua số 1 môt chút, kim phút ở giữa số 2 và 3, vậy đồng hồ chỉ 1 giờ 12 phút.

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thời gian chương 5 | Review measuring time

Câu 1: trang 156 - toán tiếng Anh 5

Fill in the blanks with the correct numbers: 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 century = ... years

1 thế kỉ  = ...năm

1 year = ... months

1 năm = ...tháng

1 nomal year has ... days

1 năm không nhuận có ...ngày

1 leap year has ... days

1 năm nhuận có...ngày

1 month has ...(or...) days

1 tháng có...(hoặc...) ngày

February has... or ... days

Tháng 2 có ...hoặc...ngày.

b) 1 week has... days

1 tuần lễ có...ngày

1 day =... hours

1 ngày = ...giờ.

1 hour = ... minutes

1 giờ = ...phút

1 minute = ...seconds

1  phút = ...giây

Xem lời giải

Câu 2: trang 156 - toán tiếng Anh 5

Fill in the blanks with correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 years 6 months = ... months

        2 năm 6 tháng = ...tháng                           

3 minutes 40 seconds = ... seconds

3 phút 40 giây = ...giây

1 hour 5 minutes = ... minutes

1 giờ 5 phút = ...phút

2 days 2 hours = ... hours

2 ngày 2 giờ = ...giờ

b) 28 months = ... years ... months

28 tháng = ...năm....tháng

150 seconds = ... minutes ... seconds

150 giây = ...phút...giây

144 minutes = ... hours...minutes

144 phút = ...giờ...phút

54 hours = ...days ... hours

54 giờ = ...ngày...giờ

c) 60 minutes = ... hours

60 phút = ...giờ

45 minutes = ...  hours = 0,... hours

45 phút = ...giờ = 0,...giờ

30 minutes = ... hours = 0,... hours

30 phút = ...giờ = 0,...giờ

15 minutes = ... hours = 0,... hours

15 phút = ...giờ = 0,...giờ

1 hour 30 minutes =  ... hours

1 giờ 30 phút = ...giờ

90 minutes = ... hours

90 phút = ...giờ

30 minutes = ... hours = 0,...hours

30 phút = ...giờ = 0,..giờ

6 minutes = ... hours = 0,... hours

6 phút = ...giờ =...0,...giờ

12 minutes = ... hours = 0,.. hours

12 phút = ...giờ = 0,...giờ

3 hours 15 minutes = ... hours 

3 giờ 15 phút = ...giờ

2 hours 12 minutes = ...hours

2 giờ 12 phút = ...giờ

d) 60 seconds = ... minutes

60 giây = ...phút

90 seconds = ... minutes

90 giây = ...phút

1 minute 30 seconds = ... minutes

1 phút 30 giây = ...phút

30 seconds = ... minutes = 0,... minutes

30 giây = ...phút = 0,...phút

2 minutes 45 seconds = ... minutes

2 phút 45 giây = ....phút

1 minute 6 seconds = ... minutes

1 phút 6 giây = ...phút

Xem lời giải

Câu 4: trang 156 - toán tiếng Anh 5

Circle the correct answer:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A car wanted to travel a distance of 300km. It travelled at a speed of 60 km/h in \(2\frac{1}{4}\) hours. How many kilometers left did the car need to cover?

Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2\frac{1}{4}\) giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

The distance that the car needed to cover is:

Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là:

A.135km.

B. 165km.

C.150km.

D.240km.

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán tiếng Anh 5, hay khác:

Để học tốt Toán tiếng Anh 5, loạt bài giải bài tập Toán tiếng Anh 5 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 5.

Chương 1

Chương 2

Chương 3

Chương 4

Chương 5

Lớp 5 | Để học tốt Lớp 5 | Giải bài tập Lớp 5

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 5, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 5 giúp bạn học tốt hơn.