Getting started Unit 4: Our customs and traditions

Dưới đây là phần khởi động của Unit 4, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn,

1. Listen and read.

Nghe và đọc

A lesson on customs and traditions

  • Teacher: Today we’re going to learn about customs and traditions. Do you think they’re the same?
  • Mi: I think they’re different, but it’s hard to explain how.
  • Nick: In my opinion, a custom is something that has become an accepted way of doing things. And a tradition is something we do that is special and is passed down through the generations.
  • Teacher: Yes, spot on! Give me an example of a custom.
  • Mai: My family has this custom of eating dinner at 7 p.m. sharp.
  • Teacher: Really?
  • Mai: Yes, we have to be at the dinner table on time.
  • Teacher: That’s interesting! How about a tradition, Phong?
  • Phong: We have a family tradition of visiting the pagoda on the first day of every lunar month.
  • Nick: You’re kidding!
  • Phong: No, no. We’ve followed this tradition for generations.
  • Teacher: You’ve mentioned family, but what about social customs and traditions, Nick?
  • Nick: Well, in the UK there are lots of customs for table manners. For example, we have to use a knife and fork at dinner. Then, there’s a British tradition of having afternoon tea at 4 p.m.
  • Teacher: Sounds lovely! Now, for homework, you should find information about a custom or tradition. You’re doing mini presentations next week...

Dịch:

  • Giáo viên: Hôm nay chúng ta sẽ học về những phong tục và truyền thống. Các em có nghĩ chúng giống nhau không?
  • Mi: Em nghĩ chúng khác nhau. Nhưng thật khó để giải thích như thế nào.
  • Nick: Theo ý em, một phong tục là cái gì đó mà trở thành một cách làm điều được chấp nhận. Và một truyền thống là điều gì đó mà chúng ta làm thật đặc biệt và được truyền qua nhiều thế hệ.
  • Giáo viên: Đúng vậy, chính xác! Hãy cho cô một ví dụ về phong tục nào!
  • Mai: Gia đình em có phong tục ăn tối lúc 7 giờ đúng.
  • Giáo viên: Thật à?
  • Mai: Vâng, gia đình em phải có mặt vào bàn ăn đúng giờ.
  • Giáo viên: Thật thú vị! Vậy một truyền thống thì như thế nào vậy Phong?
  •  Phong: Chúng em có một truyền thống gia đình là thăm viếng chùa vào ngày đầu tháng Âm Lịch.
  • Nick: Cậu đùa à?
  • Phong: Không. Chúng mình phải theo truyền thống đó quá nhiều thế hệ đấy.
  •  Giáo viên: Các em đã đề cập đến gia đình, nhưng còn phong tục và truyền thống xã hội thì sao Nick?
  • Nick: À, ở Anh có nhiều phong tục về phép tắc ăn uống. Ví dụ, chúng em phải dùng dao và nĩa vào bữa tối. Sau đó có truyền thống của người Anh là dùng trà chiều lúc 4 giờ.
  • Giáo viên: Nghe dễ thương thật! Bây giờ, bài tập về nhà, các em nên tìm thông tin về một phong tục và truyền thống. Các em sẽ làm một bài thuyết trình ngắn vào tuần tới...

a. Find a word/phrase that means:

Tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa:

  • 1. Agreed: accepted
  • 2.grandparent,parents,and children: generations
  • 3.Totally correct: Spot on
  • 4. Exactly on time: sharp
  • 5. Relating to human society: Social
  • 6. A polite way of eating at the dinner table: Table manners

b. TRUE OR FALSE

Đánh dấu chọn đúng (T) hay sai (F)

1. Nick’s explaination of customs and traditions is correct

T

2. only families have customs and traditions

F

3. In the UK there’s a tradition of having afternoon tea

T

4. In the UK there is no accepted way of behaving at the dinner table

F


c .Answer the following questions.

Trả lời những câu hỏi sau

  • 1. What is Mai’s family custom? Phong tục gia đình của Mai là gì?

It’s eating dinner at 7 p.m .

  • 2. How does Nick feel When Phong talks about one of his family traditions? Nick cảm nhận như thế nào khi Phong nói về truyền thống gia đình cậu ấy?

He’s surprised

  • 3. What’s the similarity between a custom and a tradition? Điểm tương đồng giữa một phong tục và một truyền thống?

They both refer to do something that develops over time. 

  • 4. What is the different between them? Sự khác nhau giữa chúng là gì?

A custm is something accepted. A tradition is something special and is passed down through generations.

  • 5. What should the students do for the home work? Học sinh nên làm gì với bài tập về nhà?

They should find information about a custom or tradition.

d. Find the sentences in the conversation and fill in the missing words.

Tìm những câu này trong bài đàm thoại và điền vào những từ còn thiếu.

What do you think these sentences mean?

  • 1. We ………have to…………….be at the dinner table on time. (Chúng tôi phải có mặt ở bàn ăn lúc 7 giờ đúng.
  • 2. You ………should…………find information about a custom or tradition. (Bạn nên tìm thông tin về một phong tục hoặc truyền thống

2a. Match the pictures with the customs and traditions in the box.

Nối những bức hình với phong tục và truyền thống trong khung

  • 1 - g:  Smiling to accept a compliment 
  • 2 - c: Worshipping ancestors
  • 3 - f : Wrapping gifts in colourful paper
  • 4 - h:  Having lunch together on the second day of Tet
  • 5 - e: Placing the chopsticks on top of the rice bowl when finishing a meals
  • 6 –a: Children in the family standing in a row to greet guests
  • 7 – b: Wearing ao dai on special ocassions
  • 8 – d: Giving children lucky money at Tet

2.b. Write C (customs) or T (tradition) under each picture in a. In pairs, compare your answers.

Viết c (custom - phong tục) hoặc T (truyền thống) bên dưới mỗi bức hình trong phần a. Theo cặp, so sánh câu trả lời của bạn.

  • 1. C
  • 2. C or T
  • 3. C
  • 4. T
  • 5. C
  • 6. T
  • 7. T
  • 8. T or C

3. GAME: CUSTOMS AND TRADITIONS EXPERTS

Trò chơi: Chuyên gia phong tục và truyền thống

  • This is Thien Mu Pagoda at Hue
  • And here is Truc Lam Yen Tu Pagoda 
  • The Third is Bai Dinh Pagoda
  • And Hang Pagoda in Binh Dinh is this picture

Xem thêm các bài Tiếng anh 8 mới - Tập 1, hay khác:

Tiếng anh 8 mới - tập 1

UNIT 1: LEISURE ATIVITIES

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

UNIT 3: PEOPLES IN VIET NAM

UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS

UNIT 5: FESTIVALS IN VIET NAM

UNIT 6: FOLK TALES