A. CÁC CHI TIẾT, DỤNG CỤ
KHÁM PHÁ 1
Câu hỏi: Em hãy kể tên các chi tiết, dụng cụ trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật có trong những hình dưới đây.
Nhóm chi tiết dạng tấm
Nhóm chi tiết thanh thẳng
Nhóm chi tiết thanh chữ U và chữ L
Nhóm chi tiết trục
Nhóm chi tiết vòng hãm, ốc và vít
Nhóm chi tiết bánh xe, bánh đai và chi tiết khác
Dụng cụ
Bài Làm:
Nhóm |
Tên |
Nhóm chi tiết dạng tấm |
Tấm lớn |
Tấm nhỏ |
|
Tấm 25 lỗ |
|
Tấm 2 lỗ |
|
Tấm 3 lỗ |
|
Tấm chữ L |
|
Tấm bên ca bin |
|
Tấm sau cabin |
|
Tấm tam giác |
|
Tấm mặt ca bin |
|
Nhóm chi tiết thanh thẳng |
Thanh thẳng 11 lỗ |
Thanh thẳng 9 lỗ |
|
Thanh thẳng 7 lỗ |
|
Thanh thẳng 6 lỗ |
|
Thanh thẳng 5 lỗ |
|
Thanh thẳng 3 lỗ |
|
Thanh thẳng 2 lỗ |
|
Nhóm chi tiết thanh chữ U và chữ L |
Thanh chữ U dài |
Thanh chữ U ngắn |
|
Thanh chữ L dài |
|
Thanh chữ L ngắn |
|
Nhóm chi tiết trục |
Trục quay |
Trục thẳng dài |
|
Trục thẳng ngắn 1 |
|
Trục thẳng ngắn 2 |
|
Nhóm chi tiết vòng hãm, ốc và vít |
Vít dài |
Vít nhỡ |
|
Vít ngắn |
|
Đai ốc |
|
Vòng hãm |
|
Nhóm chi tiết bánh xe, bánh đai và chi tiết khác |
Bánh xe |
Bánh đai (ròng rọc) |
|
Dây sợi |
|
Đai truyền |
|
Băng tải |
|
Thanh móc |
|
Dụng cụ |
Cờ-lê |
Tua-vít |
|
Hộp đựng ốc vít |