Đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 KNTT: Đề tham khảo số 2

<p>Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Địa lí 11 KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện</p>

ĐỀ THI CUỐI KÌ 2 ĐỊA LÝ 11 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là

  • A. Khoáng sản phong phú và đa dạng.
  • B. Dân số đông, lao động chất lượng.
  • C. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.
  • D. Có trình độ khoa học, kĩ thuật cao.

Câu 2. Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là

  • A. kim cương, than đá, đồng.
  • B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
  • C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
  • D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.

Câu 3. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?

  • A. 32%.
  • B. 99%.
  • C. 57%.
  • D. 84%

Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.
  • B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
  • C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đơn giản.
  • D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.

Câu 5. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

  • A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
  • B. Có diện tích quá lớn.
  • C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
  • D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Câu 6. Yếu tố nào sau đây góp phần quyết định cho việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc?

  • A. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao.
  • B. Chính sách kinh tế thị trường.
  • C. Chính sách mở cửa.
  • D. Công cuộc hiện đại hóa đất nước.

Câu 7. Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

  • A. Nam Đại Dương.
  • B. Đại Tây Dương.
  • C. Bắc Băng Dương.
  • D. Thái Bình Dương.

Câu 8. Trung Quốc có vị trí thương mại như thế nào trong cộng đồng quốc tế?

  • A. Đứng đầu danh sách quốc gia xuất siêu.
  • B. Xếp sau một số quốc gia khác.
  • C. Xếp cuối danh sách quốc gia nhập siêu.
  • D. Không có thông tin về vị trí thương mại của Trung Quốc.

Câu 9. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do?

  • A. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
  • B. Diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
  • C. Thay đổi thực đơn bữa ăn, hạn chế dùng lúa gạo.
  • D. Xu hướng nhập khẩu gạo từ các quốc gia khác.

Câu 10. Tổng thống da màu đầu tiên ở Nam Phi là ai?

  • A. Idriss Deby.
  • B. Yoweri Museveni.
  • C. Nelson Rolihlahla Mandela.
  • D. Denis Sassou Nguesso.

Câu 11. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng?

  • A. Biểu đồ cột.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ đường (đồ thị).

Câu 12. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về chính sách một con ở Trung quốc?

  • A. Cơ cấu giới tính mất cân đối.
  • B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
  • C. Dân số phát triển ổn định.
  • D. Tình trạng già hóa dân số.

Câu 13. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?

  • A. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
  • B. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
  • C. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
  • D. Liên bang Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.

Câu 14. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là?

  • A. Khai khoáng.
  • B. Sản xuất ô tô.
  • C. Thực phẩm.
  • D. Hàng tiêu dùng.

Câu 15. Những yếu tố nào đã đóng góp vào thành tựu kinh tế của Trung Quốc?

  • A. Nguồn lực tự nhiên đa dạng và lao động đồi dào.
  • B. Cơ sở hạ tầng phát triển và thị trường rộng lớn.
  • C. Chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao từ nước ngoài.
  • D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?

  • A. Nhật Bản là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
  • B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
  • C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
  • D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rô-bôt.

Câu 17. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

  • A. Khí hậu ổn định.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Lao động có trình độ cao.
  • D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.

Câu 18. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc có vai trò như thế nào?

  • A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
  • B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
  • D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

Câu 19. Phía tây Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu như thế nào?

  • A. Nhiệt đới ẩm mưa nhiều
  • B. Cận nhiệt đới lục địa khô hạn
  • C. Nhiệt đới lục địa khô hạn
  • D. Nhiệt đới lục địa mưa nhiều

Câu 20. Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

  • A. Thương mại và tài chính.
  • B. Thương mại và giao thông.
  • C. Tài chính và du lịch.
  • D. Du lịch và giao thông.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Hãy kể tên những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp dệt may của Trung Quốc?

Câu 2 (1 điểm). Trình bày những điểm nổi bật về dân cư của Trung Quốc.

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ

VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

(Đơn vị: Tỉ USD)

Sản lượng 2000 2005 2010 2015 2020
Trị giá xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 93,2
Trị giá nhập khẩu 33,1 68,8 102,8 100,6 78,3

a) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét và kết luận trị giá xuất khẩu và nhập khẩu qua từng giai đoạn.

Câu 4 (1 điểm). Chứng minh Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

C

B

A

D

A

B

A

C

C

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

B

C

A

D

A

B

A

C

A

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1:

- Những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp dệt may của Trung Quốc là: Bắc Kinh, Thiên Tân, Nam Kinh, Hồng Công, Quý Dương, U-rum-si, La-sa.

Câu 2:

* Điểm nổi bật về dân cư của Trung Quốc:

- Là cái nôi của nền văn minh thế giới, nền văn hóa phong phú với nhiều công trình kiến trúc, nghệ thuật, các tác phẩm văn học nổi tiếng.

- Chất lượng cuộc sống ngày càng cải thiện: HDI ở mức cao (0,764).

- Giáo dục được chú trọng, truyền thống lao động cần cù, sáng tạo, chất lượng.

- Công tác chăm sóc sức khỏe được đẩy mạnh, phần lớn người dân có bảo hiểm y tế.

- Công cuộc xây dựng nông thôn mới đạt nhiều thành tựu.

Câu 3:

a) HS vẽ đúng biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét và kết luận:

- Giai đoạn 2000 – 2010: trị giá xuất khẩu tăng 70,6 tỉ USD, trị giá nhập khẩu tăng 69,7 tỉ USD, nhưng năm 2005 trị giá nhập khẩu cao hơn trị giá xuất khẩu nên cán cân xuất – nhập khẩu âm.

- Giai đoạn 2010 – 2020: trị giá xuất khẩu giảm 14,4 tỉ USD, trị giá nhập khẩu giảm 24,5 tỉ USD.

- Trong vòng 20 năm, trị giá xuất khẩu tăng gấp 2,5 lần và trị giá nhập khẩu tăng gấp 2,4 lần.

- Cán cân xuất – nhập khẩu hầu như luôn dương nhưng vẫn có những năm âm như năm 2005 và năm 2015.

- Kết luận: Trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi chưa ổn định.

Câu 4:

- Nam Phi được mệnh danh là đất nước cầu vồng bao gồm 20 sắc dân cùng chung sống.

- Ở Nam Phi chủ yếu là người gốc Phi (chiếm 80,9%). Ngoài ra còn có người da trắng có nguồn gốc từ châu Âu, người da màu (người dân bản địa và dân nhập cư gốc Ấn Độ) người lai giữa các chủng tộc.

Xem thêm các bài Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.