I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % giá trị sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga?
- A. Khoảng 20%.
- B. Khoảng 30%.
- C. Khoảng 40%.
- D. Khoảng 50%.
Câu 2: Ngành công nghiệp nào là mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga?
- A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
- B. Công nghiệp luyện kim.
- C. Công nghiệp năng lượng.
- D. Công nghiệp điện tử.
Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga là?
- A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.
- B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
- C. Công nghiệp luyện kim.
- D. Công nghiệp quốc phòng.
Câu 4: Các vùng kinh tế quan trọng nhất của Liên bang Nga là?
- A. Vùng Trung ương, vùng Trung tâm đất đen, vùng U-ran, vùng Viễn Đông.
- B. Vùng Trung ương, vùng Trung tâm đất đen, vùng U-ran, vùng Đông Bắc.
- C. Vùng Tây Bắc, vùng Trung tâm đất đen, vùng U-ran, vùng Viễn Đông.
- D. Vùng Trung ương, vùng Đông Nam, vùng U- ran, vùng Viễn Đông.
Câu 5: Ngành xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga là:
- A. Công nghiệp.
- B. Nông nghiệp.
- C. Dịch vụ.
- D. Công nghiệp và dịch vụ.
Câu 6: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là
- A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
- B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
- C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
- D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
Câu 7: GDP năm 2020 của Liên bang Nga chiếm bao nhiêu % so với GDP toàn cầu?
- A. Khoảng 1% GDP toàn cầu.
- B. Khoảng 1,7% GDP toàn cầu.
- C. Khoảng 2% GDP toàn cầu
- D. Khoảng 2,7% GDP toàn cầu
Câu 8: Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của Liên Bang Nga?
- A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
- B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
- C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
- D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
Câu 9: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là?
- A. Năng lượng; chế tạo máy, luyện kim đen, màu; khai thác gỗ; chế biến lương thực.
- B. Năng lượng; chế tạo máy; luyện kim màu; khai thác kim cương; sản xuất giấy, bột giấy.
- C. Năng lượng; luyện kim đen, màu; khai thác vàng, kim cương, gỗ; sản xuất giấy, bột giấy.
- D. Năng lượng; chế tạo máy; luyện kim đen, màu; khai thác vàng, kim cương, gỗ; sản xuất giấy, bột giấy.
Câu 10: Trong vấn đề cải cách kinh tế sau năm 1990, Liên bang Nga đã thực hiện giải pháp nào
- A. Đẩy mạnh tư hữu hoá xí nghiệp, nhà máy.
- B. Quốc hữu hoá các cơ sở sản xuất trong nước, chia lại ruộng.
- C. Duy trì và mở rộng các ngành còng nghiệp cổ truyền và triển ngành nghề thủ công.
- D. Tăng giá sản phẩm hàng hoá để kích thích sản xuất.
Bài Làm:
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
A |
B |
A |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
D |
A |