Hướng dẫn giải & Đáp án
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?
- A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
- B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
- C. Mức đầu tư cao
- D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.
Câu 2: Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là?
- A. Động vật hoang dã được con người thuần hóa
- B. Có sẵn trong tự nhiên
- C. Do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
- D. Đáp án khác
Câu 3: Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?
- A. Mức đầu tư thấp
- B. Tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
- C. Năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
- D. Ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 4: Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
- A. Kích thước
- B. Nguồn gốc
- C. Giới tính
- D. Khối lượng
Câu 5: Chăn nuôi bán công nghiệp là gì ?
- A. Là phương thức chăn nuôi cho phép vật được đi lại tự do, tự kiếm ăn
- B. Phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do
- C. Là chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn
- D. Đáp án khác
Câu 6: Trong các con vật sau đây, con vật nào là vật nuôi địa phương
- A. Gà đông tảo
- B. Bò BBB
- C. Lợn Yorkshire
- D. Gà ISA Brown
Câu 7: Vật nuôi ngoại nhập là gì?
- A. Vật nuôi có nguồn gốc từ nước ngoài, được du nhập vào Việt Nam
- B. Vật nuôi có nguồn gốc từ địa phương khác
- C. Vật nuôi được lai tạo với vật nuôi nước ngoài
- D. Đáp án khác
Câu 8: Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta?
- A. Vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
- B. Vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
- C. Vì không có đầu tư từ nước ngoài.
- D. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn
Câu 9: Trâu, bò, dê, cừu, lợn là vật nuôi được sếp vào nhóm nào?
- A. Côn trùng
- B. Thú cưng
- C. Gia cầm
- D. Gia súc
Câu 10: Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi chuyên dụng là?
- A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
- B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
- C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
- D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
Xem lời giải
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
- A. Nguồn gốc
- B. Mục đích sử dụng
- C. Đặc điểm hình thái
- D. Đặc tính sinh vật học
Câu 2: Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trả qua quá trình gì
- A. Cho ăn
- B. Huấn luyện
- C. Thuần hóa
- D. Chọn lọc
Câu 3: Trong các con vật dưới đây, loài nào có thể là vật nuôi?
- A. Bọ xít
- B. Mèo
- C. Chó sói
- D. Hươu cao cổ
Câu 4: Trong các con vật dưới đây, loài nào không phải là vật nuôi
- A. Chim
- B. Heo
- C. Mèo
- D. Cáo
Câu 5: Đặc điểm của vật nuôi ngoại nhập là gì ?
- A. Năng suất cao, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- B. Năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương kém
- C. Năng suất kém, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- D. Đáp án khác
Câu 6: Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập
- A. Vịt Bầu
- B. Lợn Ỉ
- C. Bò BBB
- D. Gà Đông Tảo
Câu 7: Chăn thả tự do phù hợp với những giống vật nuôi như thế nào?
- A. Giống vật nuôi nhập từ nước ngoài
- B. Giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao
- C. Giống vật nuôi được lai tạo với giống bản địa
- D. Đáp án khác
Câu 8: Nhóm động vật nào dưới đây là vật nuôi thuần hóa
- A. Chó, mèo, trâu
- B. Sư tử, hổ, báo
- C. Gấu, khỉ, hươu
- D. Nai, vượn, trăn
Câu 9: Nhà Ông Sáu ở nông thôn, ông có một đàn gà 20 con, em hãy đề xuất một phương thức chăn nuôi để ông Sáu nuôi gà hiệu quả.
- A. Chăn nuôi công nghiệp
- B. Chăn nuôi bán công nghiệp
- C. A và B đều phù hợp
- D. Chăn thả tự do
Câu 10: Bà Tám muốn chuyển từ phương thức chăn thả tự do sang chăn nuôi bán công nghiệp, Điều nào sau đây là quan trọng nhất
- A. Xây dựng chuồng trại và các trang thiết bị hiện đại
- B. Thức ăn công nghiệp cho vật nuôi
- C. Hướng tớ 5 không cho động vật
- D. Đáp án khác
Xem lời giải
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Nêu ưu và nhược điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.
Câu 2 (4 điểm): Em hãy cho biết những giống vật nuôi được nuôi chủ yếu ở Việt Nam.
Xem lời giải
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Nêu đặc điểm cơ bản của hình thức chăn nuôi bền vững.
Câu 2 (4 điểm): Em hãy cho biết những công nghệ đang được áp dụng trong hình thức chăn nuôi công nghiệp.
Xem lời giải
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa và những căn cứ nào?
- A. Đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
- B. Hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
- C. Hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản;
- D. Hình thái, ngoại hình; cấu tạo của dạ dày.
Câu 2: Chăn thả tự do phù hợp với những nơi có điều kiện như thế nao?
- A. Xí nghiệp
- B. Nhà máy
- C. Hộ nông dân
- D. Đáp án khác
Câu 3: Nhóm động vật nào dưới đây là động vật hoang dã
- A. Sư tử, hổ, báo
- B. Chó, mèo, trâu
- C. Bò, lợn , gà
- D. Vịt, ngan, ngỗng
Câu 4: Nhà Ông Năm là chủ một trang trại có 10000 con gà. Phương thức chăn nuôi của ông Năm đó là?
- A. Chăn nuôi công nghiệp
- B. Chăn thả tự do
- C. Chăn nuôi bán công nghiệp
- D. Đáp án khác
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Vật nuôi có thể được phân loại thành mấy nhóm? Đó là những nhóm nào
Câu 2: Em hãy cho biết đặc trưng của giống vật nuôi bản địa ở Việt Nam.
Xem lời giải
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi kiêm dụng là?
- A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
- B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
- C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
- D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
Câu 2: Đặc điểm của vật nuôi ngoại nhập là gì ?
- A. Năng suất cao, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- B. Năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương kém
- C. Năng suất kém, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- D. Đáp án khác
Câu 3: Chăn thả tự do phù hợp với những giống vật nuôi như thế nào?
- A. Giống vật nuôi nhập từ nước ngoài
- B. Giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao
- C. Giống vật nuôi được lai tạo với giống bản địa
- D. Đáp án khác
Câu 4: Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
- A. Nguồn gốc
- B. Mục đích sử dụng
- C. Đặc điểm hình thái
- D. Đặc tính sinh vật học
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Phân loại theo đặc tính sinh học và phân loại theo mục đích sử dụng là như thế nào?
Câu 2: Nêu những ưu điểm của hình thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương thức chăn thả tự do và chăn nuôi công nghiệp.