ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown Vịt Bầu, lợn Yorkshire. Những con vật thuộc nhóm vật nuôi kiêm dụng là?
- A. Vịt Bầu, lợn Yorkshire; Gà Đông Tảo, Bò BBB,
- B. Lợn Ỉ, Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
- C. Vịt Bầu, lợn Yorkshire
- D. Gà Đông Tảo, Bò BBB, Gà ISA Brown
Câu 2: Đặc điểm của vật nuôi ngoại nhập là gì ?
- A. Năng suất cao, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- B. Năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương kém
- C. Năng suất kém, thích nghi tốt với điều kiện địa phương
- D. Đáp án khác
Câu 3: Chăn thả tự do phù hợp với những giống vật nuôi như thế nào?
- A. Giống vật nuôi nhập từ nước ngoài
- B. Giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao
- C. Giống vật nuôi được lai tạo với giống bản địa
- D. Đáp án khác
Câu 4: Căn cứ nào sau đây không là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
- A. Nguồn gốc
- B. Mục đích sử dụng
- C. Đặc điểm hình thái
- D. Đặc tính sinh vật học
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Phân loại theo đặc tính sinh học và phân loại theo mục đích sử dụng là như thế nào?
Câu 2: Nêu những ưu điểm của hình thức chăn nuôi bán công nghiệp so với phương thức chăn thả tự do và chăn nuôi công nghiệp.
Bài Làm:
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
B |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
+ Phân loại theo đặc tính sinh học là vật nuôi có thể được chia thành các nhóm khác nhau dựa vào đặc tính sinh học của chúng.
+ Phân loại theo mục đích sử dụng là vật nuôi được phân chia dựa theo mục đích sử dụng của từng loài.
Câu 2:
Ưu điểm của các hình thức chăn nuôi |
||
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Chăn thả tự do |
Chăn nuôi công nghiệp |
Chất lượng sản phẩm chăn nuôi cao hơn |
Chi phí đầu tư thấp |
Năng suất cao, kiểm soát được tốt dịch bệnh |