A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. PHẦN ĐẠI SỐ
Chủ đề: Số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với $a,b \in \mathbb{Z}, b\neq 0$
- Phép cộng với số hữu có các tính chất như phép cộng với số nguyên: giao hoán, kết hợp với cộng với số 0
- Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất như phép cộng với số nguyên: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Chủ để: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Luỹ hừa bậc n của một số hữu tỉ x: $x^{n}; x \in \mathbb{Q}, n \in \mathbb{N}, n>1$
- Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số:
$x^{m}.x^{n}=x^{m+n}$
$x^{m}:x^{n}=x^{m-n}; (x \neq 0, m \geq n)$
- Luỹ thừa của luỹ thừa: $(x^{m})^{n}=x^{m.n}$
Chủ đề: Số thực
- Số vô tỉ: Mỗi số thập phân vô hạn không tuần hoàn là biểu diễn thập phân của một số, số đó gọi là số vô tỉ
- Căn bậc hai của số a không âm là số x không âm sao cho $x^{2}= a$; kí hiệu $\sqrt{a}$
- Số thực: ta gọi chung số hữu tỉ và số vô tỉ là số thực; tập hợp các số thực kí hiệu là $\mathbb{R}$
2. PHẦN HÌNH HỌC
Chủ đề: Góc ở vị trí đặc biệt
- Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và không có điểm chung
- Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng $180^{o}$
- Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù
- Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Tia phân giác của một góc là tia xuất phát từ đỉnh của một góc, đi qua một điểm trong của góc và tạo bởi với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau.
Chủ đề: Hai đường thẳng song song
- Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
- Tiên đề euclid: qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
- Tính chất hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
Hai góc so le trong bằng nhau
Hai góc đồng vị bằng nhau
Chủ đề: Tam giác bằng nhau
- Tổng 3 góc trong một tam giác bằng $180^{o}$
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác:
Cạnh - cạnh - cạnh: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Cạnh - góc - cạnh: nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Góc - cạnh - góc: Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
- Tam giác cân: là tam giác có hai cạnh bằng nhau
Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhau
Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân
- Đường trung trực: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy
Điểm nằm trên trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó
Bài tập & Lời giải
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
PHẦN ĐẠI SỐ
Dạng 1: Số hữu tỉ
Bài tập 1: Điền kí hiệu thích hợp ($\in, \notin$) vào ?
$-4$ ? $\mathbb{N}$
$ 6$ ? $\mathbb{N}$
$ -6,5$ ? $\mathbb{Z}$
$ -10$ ? $\mathbb{Q}$
$\frac{-4}{5}$ ? $\mathbb{Z}$
$\frac{1}{-9}$ ? $\mathbb{Q}$
Bài tập 2: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)
a) $\frac{-1}{18} + \frac{-5}{9} - \frac{5}{6}$
b) $(-\frac{23}{13}) + (-\frac{19}{15}) + \frac{4}{15} + (-\frac{3}{13}) $
Bài tập 3: Tìm x, biết
a) $\frac{-1}{5} + \frac{5}{3}x = \frac{-7}{15}$
b) $\frac{1}{2} -\frac{6}{5} : x =\frac{5}{8}$
Xem lời giải
Dạng 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Bài tập 1: Tìm x, biết:
a) $x : (\frac{-1}{2})^{4} = -\frac{1}{2}$
b) $x.(\frac{2}{3})^{4} = (\frac{2}{3})^{7}$
c) $\frac{625}{81} = (\frac{5}{3})^{x}$
d) $(-\frac{1}{3})^{x}=\frac{1}{243}$
Bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a) $25^{3}.3^{6}$
b) $27^{4}:25^{6}$
c) $15^{4}.9^{2}$
d) $(-27)^{5}:32^{3}$
Bài tập 3: Tính:
a) $(-2\frac{1}{3})^{3}$
b) $1-[\frac{1}{4}-(\frac{1}{2})^{3}]^{2}$
c) $3:(\frac{1}{3}-\frac{1}{2})^{3}$
Xem lời giải
Dạng 3: Số thực
Bài tập 1: Điền kí hiệu $\in, \notin$ thích hợp với ?
a) 9 ? $\mathbb{Q}$
b) $\sqrt{5}$ ? $\mathbb{Q}$
c) $-\sqrt{5}$ ? $\mathbb{I}$
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức:
$A = (-2 +4\frac{1}{3} + \frac{1}{2}).(-3)$
$B = (1,92 : 0,3 - \frac{32}{50}) : 0,72 - 11,125$
$C = 11 - 5,13 : (3 +\frac{5}{11})$
Bài tập 3: Sắp xếp các số thực: -3,2; 1; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị tuyệt đối
Xem lời giải
PHẦN HÌNH HỌC
Dạng 1: Góc ở vị trí đặc biệt
Bài tập 1: Biết $\widehat{xOz}$ và $\widehat{xOt}$ là hai góc kề bù. Tính $\widehat{xOt}$ biết $\widehat{xOz} = 73^{o}$
Bài tập 2: Tìm x trong hình vẽ:
Bài tập 3: Tính $\widehat{xOt}$, biết $\widehat{xOy}$ và $\widehat{x'Oy'}$ là hai góc đối đỉnh, $\widehat{x'Oy'}=60^{o}$ và tia Ot là tia phân giác góc xOy.
Xem lời giải
Dạng 2: Hai đường thẳng song song
Bài tập 1: Cho hình vẽ
Biết a // b, $\widehat{E_{1}}=51^{o}$. Tính số đo $\widehat{F_{3}}$
Bài tập 2: Cho hình vẽ:
Biết $\widehat{CFE}=55^{o}, \widehat{E_{1}}=125^{o}$. Chứng minh AB//CD
Bài tập 3: Cho hình vẽ dưới đây, biết a//b. Tính x;y
Xem lời giải
Dạng 3: Tam giác bằng nhau
Bài tập 1: Cho $\Delta ABC = \Delta MNP$; $\widehat{A}=80^{o}$, $\widehat{P}=40^{o}$, BC = 5cm. Tính số đo các góc còn lại của tam giác MNP và độ dài cạnh NP.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=90^{o}$, tia phân giác BD của $\widehat{B}$ $(D \in AC)$. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
a) Chứng minh rằng $\widehat{EDC}=\widehat{ABC}$
b) Chứng minh BD là trung trực của AE.
Bài tập 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác AI của tam giác (I nằm trên BC), biết góc ngoài tại đỉnh C là $150^{o}$. Tính góc $\widehat{AIC}; \widehat{AIB}$.