Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Mô tả tiêu chuẩn khổ giấy của bản vẽ kĩ thuật.
Câu 2: Nêu khái niệm tỉ lệ.
Câu 3: Mô tả tỉ lệ đường nét của bản vẽ kĩ thuật.
Câu 3: Kể tên một số phần mềm hỗ trợ người dùng thiết kế bản vẽ kĩ thuật.
Câu 4: Kể tên một số lĩnh vực sử dụng bản vẽ kĩ thuật.
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Đường kính của đường tròn được ghi kích thước như thế nào?
Câu 2: Hãy nêu mối quan hệ giữa các khổ giấy (A0, A1, A2, A3 và A4).
Câu 3: Hãy kể tên và nêu ý nghĩa của các loại nét vẽ.
Câu 4: Trình bày những thông tin của sản phẩm dưới đây?
Câu 5: Trình bày những thông tin của sản phẩm dưới đây?
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Để người chế tạo hiểu đúng, người thiết kế cần thể hiện ý tưởng thiết kế trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào?
Câu 2: Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật?
Câu 3: Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống?
Câu 4: Nêu mối quan hệ giữa đường gióng kích thước và đường kích thước
Câu 5: Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ “chung dùng trong kĩ thuật?
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60mm, chiều rộng 40mm và chiều cao 50mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?
Câu 2: Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 80mm, chiều rộng 50mm và chiều cao 60mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:5. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu?
Câu 3: Hãy nêu các thông tin và các tiêu chuẩn mà người thiết kế áp dụng để vẽ bản vẽ dưới đây.