Câu 7. Nguyên tắc "Giữ vệ sinh khi chế biến thực phẩm" áp dụng cho đối tượng nào dưới đây:
A. Người chế biến thực phẩm.
B. Nơi chế biến thực phẩm.
C. Dụng cụ chế biến thực phẩm.
D. Cả ba phương án trên.
Bài Làm:
Câu 7. D.
Câu 7. Nguyên tắc "Giữ vệ sinh khi chế biến thực phẩm" áp dụng cho đối tượng nào dưới đây:
A. Người chế biến thực phẩm.
B. Nơi chế biến thực phẩm.
C. Dụng cụ chế biến thực phẩm.
D. Cả ba phương án trên.
Bài Làm:
Câu 7. D.
Trong: [Cánh diều] Giải SBT Công nghệ 6 bài 7: Chế biến thực phẩm
Câu 1. Điền thêm các vai trò và ý nghĩa của chế biến thực phẩm vào các dòng còn trống sau:
- Tăng khả năng hấp thu, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
- Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
- Bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho người sử dụng.
- ...
- ...
- ...
- Đa dạng hóa các sản phẩm.
Câu 2. Hoàn thành bảng 7.1 và cho biết việc chế biến các loại thực phẩm này thể hiện vai trò và ý nghĩa nào của của chế biến thực phẩm?
Bảng 7.1. Tên các món ăn và phương pháp chế biến cá biển, rau muống và xoài
Loại thực phẩm | Tên các món ăn | Phương pháp chế biến |
Cá biển | ||
Rau muống | ||
Xoài |
Câu 3. Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Phương pháp "Luộc" là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
D. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Phương pháo "Trộn" là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
D. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Phương pháp "Nướng" là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt sôi của dầu mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
D. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Phương pháp "Rán" là phương pháp chế biến:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ cao (160 - 205oC).
D. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
Câu 4. Em hãy nêu ưu, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm được nêu trong bảng dưới đây:
Bảng 7.2. So sánh một số phương pháp chế biến thực phẩm
Nội dung | Một số phương pháp chế biến (PPCB) thực phẩm | |||||
PPCB thực phẩm có sử dụng nhiệt | PPCB thực phẩm không sử dụng nhiệt | |||||
Luộc | Sấy | Rán | Nướng | Trộn | Muối chua | |
Ưu điểm | ||||||
Nhược điểm |
Câu 5. Em hãy nêu tên phương pháp chế biến các món ăn được nêu trong bảng dưới đây:
Bảng 7.3. Một số món ăn và phương pháp chế biến các món ăn đó
STT | Tên món ăn | Tên phương pháp chế biến |
1 | Cơm trắng | |
2 | Thịt quay | |
3 | Tôm hấp | |
4 | Rau muống luộc | |
5 | Cà muối | |
6 | Nước dưa hấu |
Câu 6. Quan sát và kể tên các phương pháp chế biến thực phẩm mà gia đình em sử dụng trong 1 tuần. Em có nhận xét gì về việc sử dụng các phương pháp chế biến thực phẩm trong gia đình của mình? Đề xuất biện pháp cải tiến nếu cần thiết.
Câu 8. Để lựa chọn được cá biển tươi cần chú ý đến những dấu hiệu nào dưới đây?
A. Mang cá đỏ tự nhiên.
B. Mắt cá căng, trong.
C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm.
D. Tất cả các dấu hiệu trên.
Câu 9. Hãy tìm hiểu và liệt kê các món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt ở địa phương em. Em hãy mô tả thành phần và quy trình chế biến một trong các món đó.
Xem thêm các bài Giải SBT công nghệ 6 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.