Tuần 26: Chính tả (1)
1. Viết lại các từ ngữ vào ô trống sau khi đã điền đúng:
a) r hoặc d
Trả lời:
... rinh | ... dị | quả ...ụng | tác ...ụng |
rung rinh | dung dị | quả rụng | tác dụng |
b) ưt hoặc ưc
Trả lời:
s... khỏe | s... mẻ | n... nẻ | n.... nở |
sức khỏe | sứt mẻ | nứt nẻ | nức nở |
2. Điền vào chỗ trống:
a) r hoặc d
Trả lời:
- Xe dừng lại trước khu rừng bạt ngàn cây cổ thụ.
- Nói rõ ràng thì người nghe mới dễ dàng hiểu được.
b) ưt hoặc ưc
Trả lời:
- Trời nóng bức ên trong người cảm thấy bứt rứt.
- Hộp mứt Tết ngon đến mức cả nhà đều khen tấm tắc.
3. Điền r hoặc d cào chỗ rống rồi giải câu đố:
Trả lời:
Da trâu, đầu rắn
Chân ngắn, cổ dài
Chẳng biết đào đất
Cũng cần đến mai
Là con rùa