Bài tập & Lời giải
1. NHẬN BIẾT (3 câu)
Câu 1: Cho biết chữ số 4 trong các số sau thuộc hàng nào:
a) 54 655
b) 45 986
c) 55 421
d) 69 894
Xem lời giải
Câu 3: Cho biết các số sau là các số nào?
a) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số.
b) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số.
c) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
d) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau
Xem lời giải
2. THÔNG HIỂU ( 7 câu)
Câu 1: Làm tròn các số sau tới hàng chục nghìn thi được số?
a) 44 300
b) 49 832
c) 31 563
d) 89 222
Xem lời giải
Câu 2: Viết câu trả lời theo mẫu sau:
Số 67 913 gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
a) 48 207
b) 91 405
c) 52 693
d) 34 821
Xem lời giải
Câu 3: Điền <, > hoặc = vào chỗ trống
a) 18 903 ... 9 987
b) 22454…13414
c) 12351…23484
d) 48192…48192
Xem lời giải
Câu 4: Viết các số sau thành tổng theo mẫu.
Mẫu: 9 780 = 9 000 + 700 + 80
a) 24 581
b) 73 926
c) 46 705
d) 12 839
Xem lời giải
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + ..... + 40 + 9
b) 84 507 = 80 000 + ..... + 500 + 7
c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + ..... + 30 + 6
d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + ..... + 40 + 5
Xem lời giải
Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau
a) 80 000 + 3 000 + 400 + 7
b) 20 000 + 1000+ 500 + 60 + 4
c) 60 000 + 800 + 30 + 1
d) 50 000 + 2 000 + 70 + 8
Xem lời giải
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 20 000; 21000; 22 000; ... ; 24 000; ... ; 26 000; ... ; 28 000
b) 35 000; 40 000; ...; ...; 55 000
c) ... 27 000; 28 000; 29 000; ...
d) 10 000; 15 000; 20 000; ...; 30 000; …
Xem lời giải
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:
a) 89 765; 99 876; 89 000; 98 765; 99 001; 99 867.
b) 52 109; 59 201; 51 906; 59 091; 59 601; 52 905.
c) 84 327; 87 406; 89 012; 87 809; 84 888; 87 009.
d) 61 030; 69 307; 60 990; 69 991; 61 906; 69 999.
Xem lời giải
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 99 876; 89 000; 89 765; 98 765; 99 001; 99 867.
b) 59 201; 59 601; 52 109; 51 906; 52 905; 59 091.
c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.
Xem lời giải
Câu 3: Tìm số bé nhất trong các số sau:
a) 45 809; 45 980; 45 089; 45 908
b) 73 042; 73 240; 73 024; 72 340
c) 91 079; 91 907; 91 970; 91 709
d) 67 803; 67 038; 67 083; 67 703
Xem lời giải
Câu 4: Làm tròn các số sau ta được số nào?
a) 3 chục nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị
b) 7 chục nghìn, 5 trăm, 8 mươi đơn vị
c) 8 chục nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
d) 6 chục nghìn, 3 trăm, 9 đơn vị
Xem lời giải
Câu 5: So sánh các số sau:
a) 25,123 và 25,678.
b) 89,501 và 89,510.
c) 12,345 và 12,543.
d) 76,999 và 77,000.
Xem lời giải
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.
a) 20,000 + 3,000 + 200 + 50 + 9 .?. 23,259
b) 15,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000
c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000
d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000
Xem lời giải
Câu 2: Có bao nhiêu số trong các số dưới đây sau khi làm tròn đến hàng trăm thì có tổng các chữ số bằng 13?
27642; 35552; 45282; 82252
Xem lời giải
Câu 3: Cho các số được viết dưới dạng tổng như sau
Số A = 30 000 + 500 + 30 + 1
Số B = 30 000 + 50 + 6
Số C = 30 500 + 7
Số D = 30 500 + 60 + 2
Hỏi có bao nhiêu số có kết quả làm tròn đến hàng trăm bằng 30 500?
Xem lời giải
IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)
Câu 1: Tìm thêm một số cuộc thi được tổ chức dành cho thiếu nhi?