IV. VẬN DỤNG CAO (02 CÂU)
Câu 1: Tìm thêm một số cuộc thi được tổ chức dành cho thiếu nhi?
Bài Làm:
Một số cuộc thi được tổ chức dành cho thiếu nhi: Cuộc thi Phát thanh măng non, Cuộc thi Bác Hồ với thiếu nhi – Thiếu nhi với Bác Hồ,…
Câu 1: Tìm thêm một số cuộc thi được tổ chức dành cho thiếu nhi?
Bài Làm:
Một số cuộc thi được tổ chức dành cho thiếu nhi: Cuộc thi Phát thanh măng non, Cuộc thi Bác Hồ với thiếu nhi – Thiếu nhi với Bác Hồ,…
Trong: Bài tập luyện tập Toán 4 kết nối bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Câu 1: Cho biết chữ số 4 trong các số sau thuộc hàng nào:
a) 54 655
b) 45 986
c) 55 421
d) 69 894
Câu 3: Cho biết các số sau là các số nào?
a) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số.
b) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số.
c) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
d) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau
Câu 1: Làm tròn các số sau tới hàng chục nghìn thi được số?
a) 44 300
b) 49 832
c) 31 563
d) 89 222
Câu 2: Viết câu trả lời theo mẫu sau:
Số 67 913 gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
a) 48 207
b) 91 405
c) 52 693
d) 34 821
Câu 3: Điền <, > hoặc = vào chỗ trống
a) 18 903 ... 9 987
b) 22454…13414
c) 12351…23484
d) 48192…48192
Câu 4: Viết các số sau thành tổng theo mẫu.
Mẫu: 9 780 = 9 000 + 700 + 80
a) 24 581
b) 73 926
c) 46 705
d) 12 839
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + ..... + 40 + 9
b) 84 507 = 80 000 + ..... + 500 + 7
c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + ..... + 30 + 6
d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + ..... + 40 + 5
Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau
a) 80 000 + 3 000 + 400 + 7
b) 20 000 + 1000+ 500 + 60 + 4
c) 60 000 + 800 + 30 + 1
d) 50 000 + 2 000 + 70 + 8
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 20 000; 21000; 22 000; ... ; 24 000; ... ; 26 000; ... ; 28 000
b) 35 000; 40 000; ...; ...; 55 000
c) ... 27 000; 28 000; 29 000; ...
d) 10 000; 15 000; 20 000; ...; 30 000; …
Câu 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:
a) 89 765; 99 876; 89 000; 98 765; 99 001; 99 867.
b) 52 109; 59 201; 51 906; 59 091; 59 601; 52 905.
c) 84 327; 87 406; 89 012; 87 809; 84 888; 87 009.
d) 61 030; 69 307; 60 990; 69 991; 61 906; 69 999.
Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a) 99 876; 89 000; 89 765; 98 765; 99 001; 99 867.
b) 59 201; 59 601; 52 109; 51 906; 52 905; 59 091.
c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.
Câu 3: Tìm số bé nhất trong các số sau:
a) 45 809; 45 980; 45 089; 45 908
b) 73 042; 73 240; 73 024; 72 340
c) 91 079; 91 907; 91 970; 91 709
d) 67 803; 67 038; 67 083; 67 703
Câu 4: Làm tròn các số sau ta được số nào?
a) 3 chục nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị
b) 7 chục nghìn, 5 trăm, 8 mươi đơn vị
c) 8 chục nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
d) 6 chục nghìn, 3 trăm, 9 đơn vị
Câu 5: So sánh các số sau:
a) 25,123 và 25,678.
b) 89,501 và 89,510.
c) 12,345 và 12,543.
d) 76,999 và 77,000.
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.
a) 20,000 + 3,000 + 200 + 50 + 9 .?. 23,259
b) 15,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000
c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000
d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000
Câu 2: Có bao nhiêu số trong các số dưới đây sau khi làm tròn đến hàng trăm thì có tổng các chữ số bằng 13?
27642; 35552; 45282; 82252
Câu 3: Cho các số được viết dưới dạng tổng như sau
Số A = 30 000 + 500 + 30 + 1
Số B = 30 000 + 50 + 6
Số C = 30 500 + 7
Số D = 30 500 + 60 + 2
Hỏi có bao nhiêu số có kết quả làm tròn đến hàng trăm bằng 30 500?
Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 1 kết nối tri thức được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.