Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 62: Phân số bằng nhau

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Tính chất cơ bản của phân số là gì?

Câu 2: Nhân cả tử và mẫu phân số $\frac{2}{3}$ với 2 được phân số nào?

Câu 3: Chia cả tử và mẫu của phân số $\frac{10}{40}$ cho 5 được phân số nào?

Câu 4: Nhân cả tử và mẫu của phân số \frac{7}{11} cho 6 ta được phân số nào?

Câu 5: Viết theo mẫu.

Mẫu:$\frac{1}{3}=\frac{1×2}{3×2}=\frac{2}{6}$

a)$\frac{5}{6}=\frac{5 × ..?.}{ 6 ×3}=\frac{}{}$

b)$\frac{12}{21}=\frac{12∶3}{ 21∶ .?.}=\frac{}{}$

Câu 6: Số?

a)$\frac{2}{5}=\frac{10}{}$
b)$\frac{7}{9}=\frac{}{27}$
c)$\frac{3}{}=\frac{1}{3}$
d)$\frac{}{6}=\frac{81}{54}$

Bài Làm:

Câu 1:

- Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Câu 2: 

$\frac{1}{4}= \frac{2×2}{3×2}= \frac{2}{6}$

  1. Câu 3: 

$\frac{10}{40}=\frac{10∶5}{40∶5}=\frac{2}{8}$

Câu 4:

$\frac{7}{11}=\frac{7×6}{11×6}=\frac{42}{66}$

Câu 5: 

a)$\frac{5}{6}=\frac{5 × ..?.}{ 6 ×3}=\frac{15}{18}$
b)$\frac{5}{6}=\frac{5 × ..?.}{ 6 ×3}=\frac{4}{7}$

Câu 6: 

a)$\frac{2}{5}=\frac{10}{25}$
b)$\frac{7}{9}=\frac{21}{27}$
c)$\frac{3}{9}=\frac{1}{3}$
d)$\frac{9}{6}=\frac{81}{54}$

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 62: Phân số bằng nhau

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Số?

$\frac{1}{3}=\frac{2}{}=\frac{3}{}=\frac{4}{}=\frac{7}{}$

Câu 2: Số?

$\frac{3}{5}=\frac{6}{}=\frac{}{15}=\frac{12}{}=\frac{}{30}$

Câu 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: $\frac{3}{8}$; $\frac{15}{20}$; $\frac{2}{3}$;$\frac{12}{27}$; $\frac{18}{30}$; $\frac{4}{9}$

Câu 4: Số?

Số bị chia

32

16

.?.

Số chia

8

.?.

12

Thương

4

4

4

Câu 5: Các số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (từ trái qua phải) là

$\frac{16}{24}=\frac{}{12}=\frac{4}{}$

Câu 6: Mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau.$\frac{3}{5}$  của hình nào dưới đây đã được tô màu?

Câu 6:

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; = ; >)

 $\frac{8}{11}$… (8 × 2) : (11 × 2)

Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (<; = ; >)

$\frac{16}{17}$….. (34 : 8) : (17 : 8)$

Xem lời giải

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Người bán hàng dự định xếp 6 quả trứng vào mỗi hộp. Nếu số trứng gấp đôi thì số hộp tăng mấy lần để mỗi hộp vẫn có 6 quả trứng.

Câu 2: Một lớp học được giáo viên sắp xếp chỗ ngồi theo hình dưới đây, với ô màu xanh là nam, ô màu hồng là nữ. Hãy viết hai phân số chỉ số học sinh nam, nữ so với tổng số học sinh và so sánh hai phân số đó.

Câu 2

Câu 3: Tìm phân số nhỏ nhất bằng phân số $\frac{1}{2}$ mà tử số bé hơn mẫu số 127 đơn vị.

Câu 4: Có bao nhiêu phân số bằng $\frac{3}{4}$  mà tử số nhỏ hơn 20 (mẫu số khác 0).

Câu 5:  Tìm phân số bằng $\frac{3}{5}$  mà mẫu số của nó là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.

Xem lời giải

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Ban đầu cái bánh được cắt thành 4 phần bằng nhau, Tuấn ăn 1 phần. Hỏi nếu cái bánh được cắt thành 12 phần bằng nhau thì Tuấn đã ăn bao nhiêu phần cái bánh?

Câu 2: Có ba cái bánh như sau:

Một cái bánh được cắt thành 3 phần, em ăn 1 phần.

Một cái bánh được cắt thành 5 phần, em ăn 1 phần.

Một cái bánh được cắt thành 6 phần, em ăn 1 phần.

Hỏi em ăn phần bánh nào được nhiều nhất, phần bánh nào được ít nhất?

Câu 3:  Tìm phân số bằng $\frac{3}{5}$  mà mẫu số lớn hơn tử số 8 đơn vị

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 2 chân trời sáng tạo, hay khác:

Xem thêm các bài Giải toán 4 tập 2 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.