1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Mi – li – mét vuông là gì?
Câu 2: Số?
a) $1 cm^{2} = ..?.. mm^{^{2}}$
b) $300 mm^{^{2}} = ..?.. cm^{2}$
c) $2 cm^{2}12 mm^{^{2}} = ..?.. mm^{^{2}}$
Câu 2: Số?
a) $3 cm^{2} = ..?.. mm^{^{2}}$
b) $1200mm^{^{2}} = ..?.. cm^{2}$
c) $30cm^{2} 8mm^{^{2}} = ..?.. mm^{^{2}}$
Câu 4: Đọc các số đo diện tích: $31 mm^{^{2}}$; $182 mm^{^{2}}$; $1037 mm^{^{2}}$
Câu 5: Viết các số đo diện tích:
- Một trăm hai mươi lăm mi – li – mét – vuông.
- Hai nghìn một trăm mười sáu mi – li – mét vuông.
Câu 6: $1cm^{2}$ gấp $1 mm^{^{2}}$ bao nhiêu lần?
Bài Làm:
Câu 1:
- Mi – li – mét vuông là một đơn vị đo diện tích.
- Mi – li – mét vuông viết tắt là mm2.
- $1 mm^{^{2}}$ là diện tích của hình vuông cạnh dài 1 mm.
Câu 2:
a) $1 cm^{2} = 100 mm^{^{2}}$
b) $300 mm^{^{2}} = 3 cm^{2}$
c) $2 cm^{2} 12 mm^{^{2}} = 212mm^{^{2}}$
Câu 2:
a) $3 cm^{2} = 300 mm^{^{2}}$
b) $1200 mm^{^{2}} = 12 cm^{2}$
c) $30 cm^{2} 8 mm^{^{2}} = 3008 mm^{^{2}}$
Câu 4:
- $31 mm^{^{2}}$: Ba mươi mốt mi – li – mét vuông.
- $182mm^{^{2}}$: Một trăm tám mươi hai mi – li – mét vuông.
- $1037 mm^{^{2}}$: Một nghìn không trăm ba mươi bảy mi – li – mét vuông.
Câu 5:
- Một trăm hai mươi lăm mi – li – mét – vuông: $125 mm^{^{2}}$
- Hai nghìn một trăm mười sáu mi – li – mét vuông: $2116 mm^{^{2}}$
Câu 6:
$1 cm^{2}$ gấp 100 lần $1 mm^{^{2}}$