5. Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.
tre, rì rào, khoai nước, rung rinh, tuyệt đẹp, đất nước, thung thăng, ngược xuôi, bay
- Viết kết quả tìm được vào phiếu học tập
- Dán kết quả trên bảng lớp. Cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bài Làm:
- Từ đơn: tre; bay.
- Từ ghép: khoai nước; tuyệt đẹp; đất nước; ngược xuôi
- Từ láy: rì rào; rung rinh; thung thăng.