5. Viết các từ trong ngoặc đơn vào mỗi cột thích hợp trong bảng nhóm.
(trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Từ ghép có tiếng trung có nghĩa là “ở giữa” | Từ ghép có tiếng trung có nghĩa là “một lòng một dạ” |
M: trung thu | M: trung thành |
Bài Làm:
Từ ghép có tiếng trung có nghĩa là “ở giữa” | Từ ghép có tiếng trung có nghĩa là “một lòng một dạ” |
M: trung thu Trung bình, trung thu, trung tâm |
M: trung thành Trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên |