Trắc nghiệm vị trí, địa hình, khí hậu nước ta (có đáp án)

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. ConKec đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm vị trí, địa hình, khí hậu nước ta sgk địa lí 8. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này có đa dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Hi vọng giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất.

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?

A. 14                 B. 15

C. 16                  D. 17

 

Câu 2: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ?

A. 7                B. 8

C. 9                D. 10

 

Câu 3: Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta: 

A. Hoàng Sa.                    B. Trường Sa.

C. Côn Đảo.                     D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 4: Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn nào?

A. Tân kiến tạo.           B. Cổ kiến tạo.

C. Tiền Cambri.           D. Tất cả đều sai.

 

Câu 5: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam gồm có mấy giai đoạn lớn?

A. 2          B. 3         C. 4          D. 5

 

Câu 6: Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Bình.                  B. Thừa Thiên Huế.

C. Đà Nẵng.                      D. Quảng Ngãi.

 

Câu 7: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

A. Đất liền, các hải đảo                B. Vùng biển

C. Vùng trời                                D. Cả A. B. C đều đúng

 

Câu 8: Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên nước ta là:

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

B. Cầu nối giữa đất liền và biển.

C. Nơi tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 9: Phần đất liền của nước theo chiều Bắc Nam kéo dài bao nhiêu km?

A. 1600              B. 1650

C. 1680               D. 1750

 

Câu 10: Việt Nam có biển Đông – một bộ phận của đại dương nào?

A. Đại Tây Dương              B. Thái Bình Dương

C. Ấn Độ Dương                D. Bắc Băng Dương

 

Câu 11: Giai đoạn nào giới sinh vật phát triển mạnh mẽ và cũng là thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần?

 A. Giai đoạn Tân kiến tạo            B. Giai đoạn Tiền Cambri 

D. Giai đoạn Cổ kiến tạo               C. Tất cả đều sai

 

Câu 12: Giai đoạn Tiền Cambri nước ta có những mảng nền nào?

A. Kon Tum. 

B. Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn.       

C. Sông Mã, Pu Hoạt,

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 13: Các quốc gia nào sau đây có chung biên giới trên đất liền và trên biển với nước ta?

A. Thái Lan, Lào           

B. Lào, Trung Quốc

C. Trung Quốc, Cam-pu-chia

D. Cam-pu-chia, Thái Lan

 

Câu 14: Vị trí địa lí và lãnh thổ nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế-xã hội, nhưng vẫn phải luôn chú ý:

A. Phòng chống thiên tai

B. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ

C. Giữ gìn vùng trời, vùng biển và các hải đảo.

D. Tất cả đều đúng

 

Câu 15: Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội nước ta đã đạt được những thành tựu gì?

A. Thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài

B. Nền kinh tế phát triển ổn định, gia tăng GDP hơn 7%/năm

C. Trở thành một nước xuất khẩu gạo trên thế giới

D. Cả A. B, C đều đúng

 

Câu 16: Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào?

A. Vịnh Cam Ranh             B. Vịnh Hạ Long

C. Vịnh Diễn Châu             D. Vịnh Phan Rí

 

Câu 17: Vịnh biển nào sau đây thuộc Biển Đông?

A. Vịnh Bắc Bộ                B. Vịnh Thái Lan

C. Cả A, B đều đúng       D. Cả A, B đều sai

 

Câu 18: Đặc điểm chế độ hải văn của Biển Đông là thau đổi:

A. Theo mùa                B. Theo vĩ độ

C. Theo độ sâu            D. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 19: Lãnh thổ Việt Nam có quá trình phát triển lâu dài và phức tạp từ Tiền Cambri đến giai đoạn:

A. Cổ kiến tạo.           B. Tân kiến tạo.

C. Ngày nay.              D. Tất cả đều sai.

 

Câu 20: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ nước ta có thuận lợi gì trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?

A. Tạo thuận lợi phát triển kinh tế toàn diện

B. Hội nhập và giao lưu kinh tế, văn hóa, xã hội với các nước Đông Nam Á và thế giới.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

 

Câu 21: Đảo lớn nhất ở nước ta là:

A. Bạch Long              B. Côn Đảo

C. Phú Quốc.              D. Thổ Chu

 

Câu 22: Biển Đông nước ta có ý nghĩa chiến lược về mặt nào?

A. An ninh quốc phòng.         

B. Phát triển kinh tế.

C. Tất cả đều đúng.

 

Câu 23: Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào?

A. Eo Ba-la-bắc                       B. Eo Ma-lắc-ca

C. Eo Ba –si                              D. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 24: Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (Hi-ma-lay-a) diễn ra cách đây khoảng:

 A. 30 triệu năm                  B. 20 triệu năm 

C. 15 triệu năm                   D. 25 triệu năm

 

Câu 25: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn Tân kiến tạo là:

 A. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, 

B. Hình thành các mỏ khoáng sản 

C. Sự xuất hiện của loài người trên Trái Đất. 

D. Sự xuất hiện các cao nguyên, badan núi lửa.

 

Câu 26: Vận động tạo núi Hi-ma-lay-a làm cho địa hình nước ta:

 A. Núi non, sông ngòi trẻ lại.           

B. Thấp dần từ nội địa ra biển, 

C. Nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau.

D. Tất cả đều đúng. 

 

Câu 27: Dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam ở nước ta là:

A. Trường Sơn Bắc. 

B. Hoàng Liên Sơn.    

C. Tất cả đều đúng.     

 

Câu 28: Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?

 A. 85%            B. 95%           C. 65%             D. 75%              

 

Câu 29: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:

 A. Tây Đông.                   B. Tây Bắc - Đông Nam. 

C. Vòng cung,                  D. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung

 

Câu 30: Đỉnh núi cao nhất của Hoàng Liên Sơn là:

 A. Phan-xi-păng.           B. PuTra. 

C. Phu Luông.                 D. Pu Si Cung.

 

Câu 31: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng nào của nước ta?

A. Vùng Đông Bắc          B. Vùng Tây Bắc. 

C. Vùng Tây Nam           D. Tất cả đều sai. 

 

Câu 32: Bờ biển nước ta có dạng, chính là.

 A. Bờ biển bồi tụ đồng bằng. 

B. Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.

C. Tất cả đều đúng.

 

Câu 33: Đặc điểm nổi bật của vùng núi Đông Bắc:

 A. Có những cánh cung núi lớn. 

B. Phổ biến là địa hình cácxtơ. 

C. Vùng đồi (trung du) phát triển rộng, 

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 34: Đèo Ngang nằm giữa các tỉnh nào?

 A. Nghệ An, Hà Tĩnh              B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 

C. Hà Tĩnh, Quảng Bình          D. Quảng Bình, Quảng Trị

 

Câu 35: Các địa điểm Quang Hà (Bắc Giang), Hoàng Liên Sơn (Lào Cai), Huế thường có mưa lớn do:

A. Độ ẩm không khí cao

B. Nằm nơi địa hình chắn gió.

C. Ảnh hưởng của biển.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 36: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện:

A. Lượng bức xạ mặt trời lớn.

B. Nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều.

C. Lượng mưa và độ ẩm của không khí lớn.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 37: Ở nước ta, miền nào có mùa đông lạnh nhất?

A. Miền Bắc.            B. Miền Trung,

C. Miền Nam.          D. Tất cả đều sai.

 

Câu 38: Nhân tố nào làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường?

A. Vị trí địa lí                       B. Địa hình

C. Hoàn lưu gió mùa           D. Tất cả đều đúng

 

Câu 39: Vùng núi nào chạy từ phía nam sông Cả tới dãy núi Bạch Mã?

 A. Trường Sơn Bắc         

B. Trường Sơn Nam 

C. Tất cả đều đúng

 

Câu 40: Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển nào với độ sâu không quá 100m?

 A. Vùng biển Bắc Bộ và Vùng biển Nam Bộ. 

B. Vùng biển Nam Bộ. 

C. Vùng biển Trung Bộ 

D. Vùng biển Bắc Bộ

 

Câu 41: Nước ta có khí hậu:

A. Nhiệt đới gió mùa nóng ẩm

B. Mưa nhiều, diễn biến phức tạp

C. Tất cả đều đúng

 

Câu 42: Ở nước ta vào nửa đầu mùa đông gió mùa mùa đông thổi hướng đông bắc gây ra thời tiết:

A. Lạnh khô.           B. Lạnh ẩm.

C. Nóng ẩm.           D. Tất cả đều sai

 

Câu 43: Khí hậu nước ta chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp vói hai mùa gió:

A. Mùa đông lạnh khô với gió mùa đông bắc.

B. Mùa hạ nóng ẩm với gió mùa tây nam.

C. Tất cả đều đúng.

 

Câu 44: Miền nào ở nước ta có gió tây khô nóng, gây ra hạn hán ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp?

A. Miền Trung.                        B. Tây Bắc.

C. Miền Trung và Tây Bắc        D. Tất cả đều sai.

 

Câu 45: Trong mùa gió đông bắc thời tiết, khí hậu Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ không giống nhau vì:

A. Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc.

B. Trung Bộ nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các hoàn lưu khác nhau.

C. Nam Bộ nằm ngoài phạm vi tác động của gió mùa đông bắc, chỉ ảnh hưởng Tín phong đông bắc.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 46: Lũng Cú – điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Cao Bằng             B. Lào Cai

C. Tuyên Quang      D. Hà Giang

 

Câu 47: Đường bờ biển nước ta chạy từ:

A. Quảng Ninh – Cà Mau          B. Hạ Long – Rạch Gía

C. Hải Phòng – Bạc Liêu            D. Móng Cái – Hà Tiên

 

Câu 48: Phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rộng về phía?

A. Nam và Tây Nam             B. Bắc và Đông Bắc

C. Nam và Đông Nam          D. Đông và Đông Nam

 

Câu 49: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được xe là điển hình của thế giới?

A. Vịnh Thái Lan          B. Từ Quảng Bình đến Đà Nẵng

C. Vịnh Bắc Bộ              D. Vịnh Cam Ranh

 

Câu 50: Biển Việt Nam có đặc điểm:

A. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa

B. Biển lớn, mở và nóng quanh năm

C. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa

D. Biển nhỏ, tương đối kính và nóng quanh năm

 

Câu 51: Thời tiết và khí hậu ở miền Bắc vào mùa đông như thế nào?

A. Lạnh, khô đầu mùa đông.

B. Mưa phùn ẩm ướt vào cuối đông,

C. Tất cả đều đúng.

 

Câu 52: Mùa gió Đông Bắc ở nước ta diễn ra vào thời gian nào?

A. Từ tháng 10 đến tháng 3.

B. Từ tháng 11 đến tháng 4.

C. Từ tháng 12 đến tháng 5.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 53: Trên biển Đông có hai hướng gió thổi chính là:

A. Nam và Tây Nam             B. Tây Bắc và Đông Bắc

C. Tây Nam và Đông Bắc     D. Bắc và Đông Bắc

 

Câu 54: Trên biển Đông, gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ:

A. Tháng 9 đến tháng 3                B. Tháng 10 đến tháng 4

C. Tháng 4 đến tháng 10              D. Tháng 11 đến tháng 4

 

Câu 55: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giời Lào – Campuchia và Vieetjt Nam là:

A. Đồng Nai           B. Kon Tum

C. Đắc Lắc               D. Lâm Đồng

 

Câu 56: Trong các đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng có diện tích lớn nhất là:

A. Đồng bằng Nghệ An        B. Đồng bằng  Quảng Nam

C. Đồng bằng Thanh Hóa    D. Đồng bằng Tuy Hòa

 

Câu 57: Địa hình cao nguyên Bazan tập trung nhiều ở:

A. Tây Nguyên                 B. Tây Bắc

C. Bắc Bộ                         D. Bắc Trung Bộ

 

Câu 58: Ở Bắc Bộ, mưa ngâu kéo dài từng đợt vài ngày vào giữa tháng:

A. 6        B. 7           C. 8              D. 9

 

Câu 59: Địa hình nào mang tính chuyển tiếp giữa miền núi và miền đồng bằng?

A. Sơn nguyên và bán bình nguyên

B. Bán bình nguyên và đồi trung du

C. Đồi trung du và cao nguyên

D. Núi thấp và đồi trung du

 

Câu 60: Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ ở:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

 

Câu 61: Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta tăng dần:

A. Tây sang Đông             B. Thấp lên cao

C. Bắc vào Nam                D. Vĩ độ thấp lên vĩ độ cao

 

Câu 62: Lượng mưa TB năm của nước ta:

A. 1000mm đến 1500mm            B. 500mm đến 1000mm

C. 2000mm đến 2500mm            D. 1500mm đến 2000mm

 

Câu 63: Số tỉnh/thành ở nước ta chung đường biển giới với Trung Quốc là:

A. 10              B. 11                 C. 7                  D. 5

 

Câu 64: Đâu là tên đèo lớn không năm trên quốc lộ 1A.

A. Đèo Hải Vân              B. Đèo Nganh

C. Đèo Lao Bảo             D. Đèo Cù Mông

 

Câu 65: Thời tiết không có ở gió mùa Đông Bắc là:

A. Mưa ngâu              B. Mưa rất lớn

C. Mưa tuyết             D. Mưa phùn

 

 ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - B

2 - A

3 - B

4 - A

5 - B

6 - A

7 - D

8 - D

9 - B

10 - B

11 - D

12 - D

13 - C

14 - D

15 - D

16 - B

17 - C

18 - D

19 - C

20 - C

21 - C

22 - C

23 - B

24 - D

25 - C

26 - C

27 - C

28 - A

29 - D

30 - A

31 - B

32 - C

33 - A

34 - C

35 - B

36 - D

37 - A

38 - D

39 - A

40 - A

41 - C

42 – A

43 - C

44 - C

45 - D

46 - D

47 - D

48 - D

49 - C

50 - A

51 - C

52 - B

53 - C

54 - B

55 - B

56 - C

57 - A

58 - C

59 - B

60 - C

61 - C

62 - D

63 - C

64 - C

65 - A