Trắc nghiệm về sông ngòi, khoáng sản, sinh vật nước ta (có đáp án)

Nhằm củng cố lại kiến thức cho các bạn học sinh một cách hiệu quả nhất. ConKec đã soạn thảo và sưu tập bộ câu hỏi trắc nghiệm sông ngòi, khoáng sản, sinh vật nước ta sgk địa lí 8. Trong bộ câu hỏi trắc nghiệm này có đa dạng câu hỏi trắc nghiệm theo nhiều mức độ khác nhau từ dễ, trung bình và khó. Hi vọng giúp các bạn ôn tập kiến thức tốt nhất.

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là:

A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.                

B. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp.

C. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc.

D. Tất cả đều sai.

 

Câu 2: Đất có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phi cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp được hình thành trên loại đá nào?

 A. Đá vôi.              B. Đá granit. 

C. Đá badan.         D. Đá phiến mica.

 

Câu 3: Đất tơi xốp giữ nước tốt thích hợp nhất với cây:

 A. Cây ăn quả.                                  B. Lương thực. 

C. Công nghiệp hằng năm.            D. Công nghiệp lâu năm.

 

Câu 4: Phần lớn sông ngòi nước ta chảy theo hướng nào?

A. Tây bắc - đông nam.               B. Vòng cung.

C. Hướng tây - đông.                   D. Tây bắc - đông nam và vòng cung

 

Câu 5: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc vì:

A. Lãnh thổ hẹp, ngang.                 B. Địa hình nhiều đồi núi.

C. Đồi núi lan ra sát biển.               D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 6: Sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Sông Hồng, sông Cầu.                     B. Sông Tiền, sông Hậu.

C. Sông Đà, sông Ba.                            D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 7: Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi trên lãnh thổ nước ta là khoảng?

A. 200 triệu tấn                 B. 250 triệu tấn

C. 300 triệu tấn                 D. 350 triệu tấn

 

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngoifi nước ta?

A. Sông ngòi đầy nước quanh năm

B. Phần lớn là sông nhỏ và ngắn

C. Sông ngòi giàu phù sa

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

 

Câu 9: Các sông ở Trung Bộ Đông Trường Sơn có lũ vào các tháng nào?

 A. Từ tháng 1 đến tháng 4.               B. Từ tháng 4 đến tháng 7. 

C. Tất cả đều sai.                                  D. Từ tháng 9 đến tháng 12.

 

Câu 10: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào?

 A. Sông Chảy.             B. Sông Mã. 

C. Sông Hồng,              D. Sông Đà.

 

Câu 11: Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn vì:

A. Có rất nhiều sông chảy qua các vùng khác nhau

B. Trong lòng sông có rất nhiều cát sỏi

C. Mưa ít nên phù sa tích tụ nhiều

D. Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa

 

Câu 12: Đâu không phải là lợi ích của sông ngòi:

A. Phá hoại mùa màng            B. Tưới nước cho cây trồng

C. Giao thông, thủy sản           D. Xây dựng các đập thủy điện

 

Câu 13: Lượng nước mùa lũ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm lượng nước cả năm?

A. 60 – 70%                    B. 50 – 60%

C. 70 – 80%                    D. 80 – 90%

 

Câu 14: Sông nào không thuộc sông ngòi Trung Bộ?

A. Sông Cả           B. Sông Gâm

C. Sông Mã          D. Sông Đà Rằng

 

Câu 15: Cửa sông nào không phải là cửa sông của sông Cửu Long đổ ra biển Đông?

A. Ba Lạt               B. Trần Đề

C. Bát Xắc             D. Hàm Luông

 

Câu 16: Mùa lũ trên lưu vực các sông ở Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ không trùng nhau vì:

A. Đặc điểm lòng sông ở các khu vực khác nhau

B. Mùa mưa giữa các khu vực có sự chênh lệch

C. Chế độ thủy triều khác nhau giữa các khu vực

D. Địa hình có sự khác nhau giữa các khu vực

 

Câu 17: Hồ Trị An nằm ở trên sông nào?

A. Sông Bé             B. Sông Sài Gòn

C. Sông La Ngà      D. Sông Đồng Nai

 

Câu 18: Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước:

A. Khá đồng đều           B. Rất thất thường

C. Khá điều hòa             D. Rất đều

 

Câu 19: Tiêu biểu cho khu vực sông ngòi Bắc Bộ là hệ thống sông nào?

A. Sông Thái Bình                               B. Sông Hồng

C. Sông Kì Cùng – Bằng Giang       D. Sông Mã

 

Câu 20: Sự đa dạng của đất là do các nhân tố nào tạo nên?

A. Đá mẹ.

B. Địa hình, khí hậu, nguồn nước

C. Sinh vật. tác động của con người.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 21: Nước ta có khoảng bao nhiêu loài thực vật:

A.  14.600 loài              B. 15.500 loài

C. 15.000 loài               D. 14.000 loài

 

Câu 22: Sông Mê Công chảy qua mấy quốc gia

A. 5            B. 6               C. 7             D. 8

 

Câu 23: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên?

A. 18%      B. 21%         C. 24%          D. 27%

 

Câu 24: Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn tập trung chủ yếu ờ vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung,

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 25: Nước ta có mấy nhóm đất chính?

A. 2 nhóm         B. 3 nhóm

C. 4 nhóm        D. 5 nhóm

 

Câu 26: Nước ta có mạng lười sông ngòi dày đặc do:

A. Địa hình nước ta ¾ là núi và cao nguyên

B. Địa hình bị cắt xẻ và ít mưa

C. Có rất nhiều sông lớn nhỏ

D. Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều

 

Câu 27: Đâu là hệ sinh thái tự nhiên không có ở Việt Nam?

A. Rừng cận nhiệt đới núi cao                B. Rừng ngập mặn

C. Rừng nhiệt đới gió mùa                     D. Rừng tai-ga

 

Câu 28: Nước ta có các nhóm đất chính nào?

A. Nhóm đất mùn núi cao.

B. Nhóm đất feralit.

C. Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 29: Nhóm đất chiếm tỉ lệ lớn nhất nước ta là:

A. Đất cát ven sông           B. Đất phù sa

C. Đất mùn núi cao           C. Đất Feralit đồi núi thấp

 

Câu 30: Các khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là:

A. Than, sắt, dầu mỏ, đất hiếm          B. Than antraxit, boxit,sắt

C. Boxit, than, Mangan, titan              D. Than, boxit, vàng, sắt

 

Câu 31: Sông Cả đổ ra cửa biển:

A. Đại             B. Hội      C. Ba Lát           D. Lạch Giang

 

Câu 32: Chiều dài của dòng chính hệ thống sông Mê Công là:

A. 4700km            B. 4900km             

C. 4300km           D. 4500km

 

Câu 33: Thiên nhiên nước ta có 4 tính chất nổi bât, trong đó tính chất chủ yếu là:

A. Tính chất bán đảo                B. Tính chất đa dạng, phức tạp

C. Tính chất đồi núi                 C. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm

 

Câu 34: Đâu không phải là loại cây dược liệu?

A. Tam thất             B. Ngũ ba bì

C. Nấm hương       D. Ngải cứu

 

Câu 35: Thảm thực vật chủ yếu của khu núi cao Hoàng Liên Sơn là:

A. Rừng hỗn giao              B. Rừng ôn đới

C. Rừng nhiệt đới              D. Rừng cận nhiệt

 

Câu 36: Hệ inh thái nông nghiệp phát triển chủ yếu ở vùng nào?

A. Cao Bằng            B. Trung du miền núi

C. Đồng bằng          D. Ven biển

 

Câu 37: Sinh vật Việt Nam phong phú và đa dạng thể hiện ở mặt nào?

A. Kiểu hệ sinh thái, 

B. Công dụng các sản phẩm sinh học. 

C. Thành phần loài, gen di truyền.

D. Tất cả đều đúng.               

 

Câu 38: Việc bảo tồn đa dạng sinh học Việt Nam là bảo tồn sự phát triển bền vững của:

A. Các hệ sinh thái đặc thù. 

B. Giá trị thiên nhiên của nhân loại trên toàn cầu. 

C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên quý hiếm. 

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 39: Phần lớn các mỏ khoáng sản được hình thành vào thời gian nào?

A. Tiền Cambri                   B. Cổ kiến tạo

C. Tân kiến tạo                   D. Tiền Cambri và tân kiến tạo

 

Câu 40: Nước ta nằm ở khu vực giao nhau hai vành đai sinh khoảng lớn của thế giới:

A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương

B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Địa Trung Hải

 

Câu 41: Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta?

A. Thạch Khê Hà Tĩnh                B. Qùy Châu Nghệ An

C. Bồng Miêu Quảng Nam       D. Mai Sơn Hòa Bình

 

Câu 42: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở vùng nào?

A. Vùng đất bãi triều cửa sông.

B. Bãi bồi ven biển,

C. Ven hải đảo.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 43: Ở Lào Cai, Hòa Bình, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai cùng có chung một loại khoáng sản là:

A. Thiếc            B. Titan

C. Vàng             D. Than

 

Câu 44: Các mỏ than lớn nước ta phân bố tập trung ở:

A. Lạng Sơn, Hà Giang             

B. Cao Bằng, Thái Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Quảng Ninh

 

Câu 45: Khu bảo tồn thiên nhiên đầu tiên ở nước ta là vườn quốc gia:

 A. Bạch Mã (Thừa Thiên-Huế). 

B. Ba Bể (Cao Bằng). 

C. Ba Vì (Hà Tây). 

D. Cúc Phương (Ninh Bình).

 

Câu 46: Rừng ngập mặn thích hợp cho các loại cây trồng nào?

A. Sú              B. Vẹt

C. Đước        D. Tất cả đều đúng

 

Câu 47: Thảo quả, nhân trần là những loại cây được sử dụng để:

A. Lấy tinh dầu, nhựa

B. Làm nguyên liệu sản xuất

C. Làm thuốc chữa bệnh

D. Làm thực phẩm

 

Câu 48: Vì sao phải khai thác họp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?

A. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.

B. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt,

C. Khai thác sử dụng còn lãng phí.

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 49: Trong các kì vận động tạo núi lớn diễn ra ở giai đoạn Cổ kiến tạo, vận động kiến tạo nào quan trọng nhất, sản sinh nhiều khoáng sản nhất và tập trung nhiều nhất ở miền Bắc?

A. Vận động Ca-lê-đô-ni                 B. Vận động Hec-xi-ni

C. Vận động In-đô-xi-ni                  D. Vận động Ki-mê-ri

 

Câu 50: Các mỏ than bùn tập trung chủ yếu ở đồng bằng phù sa nào?

A. Đồng bằng sông Hồng              C. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Cả A, B đều đúng                      D. Cả A, B đều sai.

 

Câu 51: Để giữ gìn cho dòng sông trong lành, không bị ô nhiễm, cần phải có các biện pháp gì?

A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn

B. Xử lí tốt các nguồn rác, chất thải công nghiệp sinh hoạt đô thị

C. Bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn lợi từ sông ngòi

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

 

Câu 52: Những thuận lợi do lũ gây ra ở đồng bằng sông Cửu Long đối với sản xuất nông nghiệp:

A. Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích đồng bằng

B. Thau chua, rửa mặn đất đồng bằng

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

 

Câu 53: Tháng nào mùa lũ không trùng với mùa mưa ở lưu vực sông Gianh?

A. 7        B. 8        C. 9         D. 10

 

Câu 54: Giá trị sử dụng của đất mùn núi cao là gì?

A. Trồng cây công nghiệp hằng năm

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm

C. Trồng rừng

D. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 55: Nguyên nhân nào dẫn đến sự đa dạng của thiên nhiên Việt Nam?

A. Vị trí địa lí              

B. Lịch sử phát triển tự nhiên

C. Tác động của nhiều hệ thống tự nhiên

D. Cả ba đáp án đều đúng

 

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

1 - A

2 - C

3 - B

4 - D

5 - D

6 - D

7- A

8 - A

9 - D

10 - D

11 - D

12 - A

13 - C

14 - B

15 - A

16 - B

17 - D

18 - B

19 - B

20 - D

21 - A

22 - B

23 - C

24 - C

25 - B

26 - D

27 - D

28 - D

29 - C

30 - B

31 - B

32 - C

33 - C

24 - C

35 - B

36 - C

37 - D

38 - D

39 - B

40 - A

41 - C

42 - D

43 - C

44 - D

45 - D

46 - D

47 - C

48 - D

49 - C

50 - C

51 - D

52 - C

53 - B

54 - C

55 - D