Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
- A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
- B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
-
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
- D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 2: Cách viết hàm trong MS Excel như thế nào?
- A. <tên hàm>(<các tham số của hàm>)
-
B. =<tên hàm>(<các tham số của hàm>)
- C. =<tên hàm>,<tên ô tính>(<các tham số của hàm>)
- D. =<tên hàm>(<các tham số của hàm>),<tên ô tính>
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
-
A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
- B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
- C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
- D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.
Câu 4: Các viết hàm nào sau đây không đúng?
-
A. SUM(5+A4+A6)
- B. =MAX (7, 9, B4, D9)
- C. =MIN(B3:F8)
- D. =COUNT(E4:E8)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
- B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil).
-
C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
- D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Câu 6: Hàm nào có tính năng tính tổng của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm?
- A. AVERAGE
- B. MAX
- C. MIN
-
D. SUM
Câu 7: Cho các bước sau:
1. Mở dải lệnh Home
2. Chọn ô tính chứa kết quả
3. chọn hàm và chọn khối ô tính
4. Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút lệnh trong nhóm lệnh Editing
5. Gõ Enter
Sắp xếp sao cho đúng các bước nhập hàm vào ô tính?
-
A. 2 – 1 – 4 – 3 – 5.
- B. 2 – 4 – 1 – 3 – 5.
- C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
- D. 1 – 2 – 4 – 3 – 5.
Câu 8: Các tham số trong hàm ngăn cách nhau bởi dấu:
- A. Dấu chấm (.)
- B. Dấu chấm phẩy (;)
-
C. Dấu phẩy (,)
- D. Không đáp án nào đúng
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?
- A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
- B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
- C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
-
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 10: Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để:
- A. Tính tổng các giá trị được chọn.
- B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
- C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn.
-
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
Câu 11: Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?
- A. =SUM(2,5,7).
- B. =Sum(A3,C3:F3).
- C. =SuM(10,15,b2:B10).
-
D. =sum“D2:08”.
Câu 12: Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm thay đổi như thế nào?
-
A. Không thay đổi.
- B. Luôn cách nhau 1 hàng trên.
- C. Luôn cách nhau 1 hàng dưới.
- D. Cả B và C.
Câu 13: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:
- A. 10
-
B. 9
- C. 8
- D. 12
Câu 14: Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
- A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
- B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
- C. Bỏ qua các ô tính trống.
-
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Câu 15: Hàm COUNT có tính năng gì?
- A. Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
-
B. Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
- C. Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
- D. Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Câu 16: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 14. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
- A. 14
-
B. 26
- C. 13
- D. 0
Câu 17: Hãy sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để nhập hàm trực tiếp vào ô tính.
(a) Gõ dấu =.
(b) Gõ phím Enter.
(c) Chọn ô tính cần nhập hàm.
(d) Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn).
- A. a – c – d – b.
- B. b – a – d – b.
-
C. c – a – d – b.
- D. c – d – a – b.
Câu 18: Kết quả của ô tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?
- A. 1.
- B. 6.
-
C. 21.
- D. 25.
Câu 19: Câu nào dưới đây sai?
- A. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kí tự.
-
B. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
- C. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu tiền tệ.
- D. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính trống.
Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
- B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
- C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
-
D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.
Câu 21: Cách viết tên hàm tính trung bình cộng của các ô tính A1, A2, A3, A4 là:
- A. =AVERAGE(A1, A2, A3, A4)
- B. =AVERAGE(A1: A4)
- C. =AVERAGE(A1+A2+A3+A4)/4
-
D. Cả A và B