Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều kì II (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ren ống trụ:

  • A. Dùng trong các mối ghép thông thường
  • B. Dùng trong các mối ghép ống
  • C. Dùng để truyền chuyển động
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Ren hình thang:

  • A. Dùng trong các mối ghép thông thường
  • B. Dùng trong các mối ghép ống
  • C. Dùng để truyền chuyển động
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Ren hệ mét:

  • A. Dùng trong các mối ghép thông thường
  • B. Dùng trong các mối ghép ống
  • C. Dùng để truyền chuyển động
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Tiêu chí đánh giá công nghệ thân thiện với môi trường là:

  • A. Sử dụng nhiên liệu sạch trong quá trình hoạt động sản xuất
  • B. Giảm chất thải ra môi trường
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định yêu cầu sản phẩm
  • B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
  • C. Thiết kế sản phẩm
  • D. Kiểm tra, đánh giá

Câu 6: Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:

  • A. Xác định yêu cầu sản phẩm
  • B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
  • C. Thiết kế sản phẩm
  • D. Kiểm tra, đánh giá

Câu 7: Phần mềm chuyên dụng, phần mềm văn phòng là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?

  • A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
  • B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
  • C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
  • D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình

Câu 8: Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 1, bố trí các hình biểu diễn là gì?

  • A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
  • B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
  • C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
  • D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 9: Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 3, tô đậm là gì?

  • A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
  • B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
  • C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
  • D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 10: Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên:

  • A. Đưa ra giải pháp thiết kế sản phẩm với cùng một tính năng sử dụng có kết cấu càng đơn giản càng tốt để giảm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.
  • B. Đưa ra giải pháp đáp ứng được nhiều tiêu chí thiết kế nhất
  • C. Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt.
  • D. Thiết kế sản phẩm sao cho sử dụng ít vật liệu và tiêu tốn ít năng lượng.

Câu 11: Sản phẩm thân thiện với môi trường cần đáp ứng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Sản phẩm tạo ra từ vật liệu thân thiện với môi trường hoặc vật liệu tái chế
  • B. Sản phẩm giảm tác động đến môi trường và sức khỏe con người trong quá trình sử dụng
  • C. Sản phẩm sau một thời gian sử dụng có thể tái chế hoặc dễ tiêu hủy
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Máy in là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?

  • A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
  • B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
  • C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
  • D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình

Câu 13: Máy gia công là phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật trong trường hợp nào?

  • A. Khi tính toán, thiết kế, kiểm tra, xây dựng bản vẽ, soạn thảo hồ sơ kĩ thuật
  • B. Khi tính toán, thiết kế, mô phỏng, soạn thảo văn bản
  • C. Khi in hồ sơ kĩ thuật gồm thuyết minh và bản vẽ
  • D. Sử dụng trong chế tạo mẫu, chế tạo mô hình

Câu 14: Đường đỉnh ren vẽ bằng:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 15: Đường chân ren vẽ bằng:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 16: Nguyên tắc tối ưu của thiết kế kĩ thuật:

  • A. Là tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
  • B. Là sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai
  • C. Cả  A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 17: Có mấy phương pháp thực hiện khi thiết kế kĩ thuật?

  • A. 1                                                                      
  • B. 3
  • C. 5                                                                      
  • D 7

Câu 18: Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thiết kế?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                      
  • D. 4

Câu 19: Nguyên tắc phát triển bền vững của thiết kế kĩ thuật:

  • A. Là tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
  • B. Là sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai
  • C. Cả  A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 20: Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 2, vẽ mờ là gì?

  • A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
  • B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
  • C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
  • D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 21: Ren khuất vẽ bằng:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 22: Đường giới hạn ren vẽ bằng:

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 23: Đâu là nguyên tắc phát triển bền vững?

  • A. Tiết kiệm tài nguyên
  • B. Tối thiểu tài chính
  • C. Bảo vệ môi trường
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình thiết kế kĩ thuật?

  • A. Yếu tố về sản phẩm
  • B. Yếu tố về nguồn lực
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 25: Yếu tố về sản phẩm phải thỏa mãn mấy yêu cầu?

  • A. 2                                                                      
  • B. 4
  • C. 6                                                                      
  • D 8

Câu 26: Yêu cầu thứ ba về sản phẩm thiết kế là gì?

  • A. Thẩm mĩ
  • B. Nhân trắc
  • C. An toàn
  • D. Vòng đời sản phẩm

Câu 27: Khi lập bản vẽ chi tiết, nội dung của bước 4, hoàn thiện bản vẽ là gì?

  • A. Bố trí hình biểu diễn bằng đường trục, đường bao.
  • B. Dựa vào cấu tạo, kích thước lần lượt vẽ từng phần chi tiết, vẽ hình dạng bên ngoài trước, hình dạng bên trong sau.
  • C. Vẽ đường gióng, đường kích thước và ghi kích thước, độ nhám bề mặt, kí hiệu hình cắt, mặt cắt.
  • D. Viết các yêu cầu kĩ thuật và ghi nội dung khung tên.

Câu 28: Mối ghép bằng ren sử dụng cho:

  • A. Lắp ghép chi tiết
  • B. Tháo rời chi tiết
  • C. Lắp ghép hoặc tháo rời chi tiết
  • D. Đáp án khác

Câu 29: Nhân trắc là gì:

  • A. Là số đo của cơ thể
  • B. Là đặc điểm tâm sinh lí
  • C. Là hành vi
  • D Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Sản phẩm thiết kế cần đảm bảo an toàn cho:

  • A. Con người
  • B. Môi trường
  • C. Phương tiện
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31: Giai đoạn đầu tiên của vòng đời sản phẩm là:

  • A. Giới thiệu
  • B. Phát triển
  • C. Bão hòa
  • D. Suy giảm

Câu 32:  Đối với bản vẽ lắp, kích thước gồm:

  • A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
  • B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
  • C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
  • D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Câu 33: Người làm nghề thiết kế cần mấy tố chất?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                      
  • D. 4

Câu 34: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí:

  • A. Gắn liền công việc thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc, thiết bị, công trình, hệ thống kĩ thuật.
  • B. Thiết kế, thi công, sửa chữa các công trình công nghiệp và dân dụng
  • C. Thiết kế các nhà máy điện, hệ thống điện – điện tử, hệ thống tiêu thụ điện, máy điện, thiết bị điện – điện tử, hệ thống điều khiển của các hệ thống kĩ thuật
  • D. Tích hợp từ các ngành cơ khí, điện – điện tử, điều khiển và công nghệ thông tin để phát triển các sản phẩm công nghệ cao, hệ thống tự động, hệ thống thông minh

Câu 35: Đặc điểm, tính chất nghề liên quan đến thiết kế trong lĩnh vực cơ khí là:

  • A. Thiết kế được máy móc, thiết bị phục vụ cho đời sống và sản xuất.
  • B. Thiết kế các công trình xây dựng như nhà, xưởng, cầu, cống, sân bay, bến cảng phục vụ cho đời sống và sản xuất
  • C. Ứng dụng kiến thức chuyên môn về điện – điện tử để thiết kế hệ thống điện – điện tử đảm bảo an toàn, có độ tin cậy cao, không gây nguy hiểm cho người và môi trường.
  • D. Thiết kế các sản phẩm công nghệ cao, các thiết bị, hệ thống tự động hóa, thông minh phục vụ cho tự động hóa các hệ thống sản xuất, các hệ thống kĩ thuật và các lĩnh vực dịch vụ

Câu 36: Đối với bản vẽ lắp, bảng kê gồm:

  • A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
  • B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
  • C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
  • D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Câu 37: Thiết kế kĩ thuật gồm mấy nguyên tắc?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 38: Trong thiết kế kĩ thuật, có mấy nguyên tắc tối ưu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 39: Thiết kế kĩ thuật có nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Nguyên tắc tối ưu
  • B. Nguyên tắc phát triển bền vững
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 40: Đối với bản vẽ lắp, hình biểu diễn của bộ phận lắp gồm:

  • A. Các hình chiếu, hình cắt, mặt cắt, …
  • B. Kích thước chung sản phẩm, kích thước lắp ghép chi tiết
  • C. Số thứ tự, tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo chi tiết
  • D. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, cơ sở thiết kế

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 10 thiết kế cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập