Câu 1: Để gõ dấu ngã theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
-
A. x
- B. s
- C. f
- D. j
Câu 2: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
-
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
- B. Buổi sáng , chim hót véo von.
- C. Buổi sáng,chim hót véo von.
- D. Buổi sáng ,chim hót véo von
Câu 3: Để gõ dấu sắc theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
-
A. s
- B. j
- C. f
- D. x
Câu 4: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
-
A. ASCII
- B. UNICODE
- C. TCVN3
- D. VNI
Câu 5: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?
- A. Phân cách giữa các kí tự
- B. Phân cách giữa các từ
-
C. Phân cách giữa các đoạn
- D. Phân cách giữa các trang
Câu 6: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
-
A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
- B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
- C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
- D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Câu 7: Sao chép văn bản là gì?
- A. Minh họa cho nội dung văn bản thêm sinh động và hấp dẫn
-
B. Tạo thêm phần văn bản ở vị trí khác giống hệt phần đã chọn
- C. Đưa phần văn bản từ vị trí cũ đến vị trí mới
- D. Xóa phần văn bản đó
Câu 8: Sao chép phần văn bản có tác dụng:
-
A. Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác
- B. Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
- C. Cố định phần văn bản gốc
- D. Xóa phần văn bản đó
Câu 9: Ý nghĩa của biểu tượng là gì?
-
A. Hình ảnh của con trỏ chuột khi bắt đầu thao tác chọn văn bản.
- B. Lệnh sao chép phần văn bản được chọn.
- C. Lệnh dán phần văn bản đã cắt hoặc sao chép.
- D. Lệnh cắt phần văn bản được chọn.
Câu 10: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
- A. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace
- B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
- C. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
-
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 11: Nếu biết anh Bình sử dụng phần mềm không có bản quyền thì em sẽ nói gì với anh Bình?
- A. Không nói gì cả vì không phải chuyện của mình
-
B. Em sẽ nói với anh Bình hành động đấy là vi phạm pháp luật, sẽ gặp nhiều rủi ro khi sử dụng phần mềm và không được nhận sự hỗ trợ nếu phần mềm gặp sự cố.
- C. Khuyến khích việc làm đó của anh Bình
- D. Đáp án khác
Câu 12: Đâu là phần mềm không miễn phí?
- A. Google
-
B. Indesign
- C. Cốc cốc
- D. Paint
Câu 13: Dùng phần mềm có bản quyền tránh được những rủi ro nào sau đây?
- A. Máy tính bị nhiễm virus.
- B. Bị đánh cắp thông tin.
-
C. Vi phạm pháp luật.
- D. Bị mất điện.
Câu 14: Chọn đáp án sai?
- A. Có những phần mềm được miễn phí sử dụng
- B. Có những phần mềm không được miễn phí sử dụng
-
C. Tác giả của phần mềm không có quyền cho phép người khác sử dụng phần mềm
- D. Phần mềm có bản quyền là phần mềm đã được tác giả cho phép sử dụng
Câu 15: Đâu không phải là lí do mà chúng ta nên sử dụng phần mềm có bản quyền?
- A. Được hỗ trợ nếu phần mềm bị trục trặc.
- B. Bảo vệ người sản xuất phần mềm.
- C Giữ an toàn thông tin trong máy tính.
-
D. Được xem nhiều đoạn video quảng cáo
Câu 16: Chức năng định dạng của nút lệnh là gì?
- A. Màu chữ
-
B. Phông chữ
- C. Kiểu chữ đậm
- D. Cỡ chữ
Câu 17: Mỗi trang chiếu có bao nhiêu kiểu hiệu ứng chuyển trang?
-
A. 1 hiệu ứng duy nhất
- B. 2 hiệu ứng
- C. Có thể có nhiều hiệu ứng
- D. 0 hiệu ứng
Câu 18: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:
- A. Slide Show → Animation Schemes
- B. View → Slide Layout
- C. Insert → Picture → From File
-
D. Slide Show → Slide Transition
Câu 19: Để bỏ hiệu ứng đã chọn, ta dùng lệnh nào?
-
A. None
- B. Cut
- C. Fade
- D. Push
Câu 20: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
-
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
- B. Chọn Slide Show -> View Show
- C. Chọn View -> Slide Show
- D. Nhấn phím F5