Câu 1: Tổ hợp phím tắt nào sau đây có chức năng dán tệp hoặc thư mục đã sao cắt
- A. Ctrl + C
-
B. Ctrl + V
- C. Ctrl + P
- D. Ctrl + X
Câu 2: Biểu tượng của nút lệnh Save (lưu lại bài trình chiếu) là:
- A. Chọn A
- B. Chọn B
- C. Chọn D
-
D. Chọn C
Câu 3: Để mở bài trình chiếu em thực hiện
- A. Nháy chuột vào thẻ Insert -> Chọn Table
- B. Nháy chuột vào thẻ insert -> nháy chuột vào nút lệnh Picture -> Mở thư mục chứa ảnh -> Chọn ảnh -> Nháy chuột vào insert
- C. Nháy chuột vào thẻ File -> Chọn Save
-
D. Nháy chuột vào thẻ File -> Chọn open -> Chọn thư mục chứa tệp trình chiếu -> Chọn tệp trình chiếu -> Nháy vào nút lệnh open
Câu 4: Màn hình làm việc vủa phần mềm trình chiếu có mấy khu vực ?
- A. Một khu vực
- B. Hai khu vực
- C. Ba khu vực
-
D. Bốn khu vực
Câu 5: Để nhập chữ vào trang trình chiếu em thực hiện
- A. Nháy phải chuột chọn copy
- B. Nháy phải chuột chọn paste
- C. Nháy phải chuột chọn font
-
D. Nháy chuột vào bên trong khung văn bản để xuất hiện con trỏ soạn thảo rồi gõ
Câu 6: Để nhập văn bản vào trang chiếu thì cần ấn vào đâu?
- A. Dải lệnh
- B. Trang chiếu thu nhỏ
- C. Vùng soạn thảo
-
D. Khung văn bản
Câu 7: Đâu không phải là kiểu gõ tiếng Việt?
- A. Telex
- B. VNI
-
C. EVkey
- D. Unikey
Câu 8: Để thêm một trang chiếu thì cần ấn vào lệnh nào?
- A. Insert
- B. Paragraph
- C. Font
-
D. New Slide
Câu 9: Để bỏ hiệu ứng đã chọn, ta dùng lệnh nào?
-
A. None
- B. Cut
- C. Fade
- D. Push
Câu 10: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
-
A. Chọn Slide Show -> Custom Show
- B. Chọn Slide Show -> View Show
- C. Chọn View -> Slide Show
- D. Nhấn phím F5
Câu 11: Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
-
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
- B. Buổi sáng , chim hót véo von.
- C. Buổi sáng,chim hót véo von.
- D. Buổi sáng ,chim hót véo von
Câu 12: Để gõ dấu sắc theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
-
A. s
- B. j
- C. f
- D. x
Câu 13: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
- A. ASCII
- B. UNICODE
-
C. TCVN3
- D. VNI
Câu 14: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để?
-
A. Phân cách giữa các kí tự
- B. Phân cách giữa các từ
- C. Phân cách giữa các đoạn
- D. Phân cách giữa các trang
Câu 15: Để di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết, ta thực hiện:
- A. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đó
- B. Bằng cách nháy chuột vào vị trí cuối dòng
- C. Bằng cách nháy chuột vào vị trí đầu dòng
-
D. Bằng cách nháy đúp chuột vào vị trí đó
Câu 16: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
- A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn
-
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn
- C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.
- D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa
Câu 17: Chọn câu sai:
-
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản
- B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng dưới khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải
- C. Khi soạn thảo nội dung văn bản, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết
- D. Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển thị và in chữ Tiếng Việt
Câu 18: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là:
-
A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Copy), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh
Paste)
- B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh
(Paste), nháy chuột tại vị trí đích và nháy nút lệnh
Copy)
- C. Chỉ cần chọn phần văn bản cần sao chép rồi chọn nút lệnh
(Copy)
- D. Nhấp đúp nút lệnh
(Paste)
Câu 19: Sử dụng phím Backspace để xóa từ LƯỜI, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
- A. Ngay trước chữ L
- B. Ngay trước chữ Ư
- C. Ngay trước chữ Ờ
-
D. Đặt ở cuối từ LƯỜI
Câu 20: Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
- A. Không thể sao chép
-
B. Có thể xóa
- C. Không thể di chuyển đi nơi khác
- D. Tự động xuất hiện gấp đôi số lượng