CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene đó có số lượng nucleotide là
- A. 1200.
-
B. 2400.
- C. 3600.
- D. 3120.
Câu 2: Một gene có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gene.
- A. 210.
- B. 119.
-
C. 105.
- D. 238.
Câu 3: Một đoạn gene có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Số liên kết hydrogen là
-
A. 3120.
- B. 6240.
- C. 3000.
- D. 3600
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của DNA dẫn đến hệ quả
- A. A = C, G = T.
- B. A + T = G + C.
-
C. A + G = T + C.
- D. A + C + T = C + T + G.
Câu 5: Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là:
– A – T – G – C – A –
Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là
-
A. – T – A – C – G – T –.
- B. – T – A – C – A – T –.
- C. – A - T – G – C – A –.
- D. – A – C – G – T – A –.
Câu 6: Một gene có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotide của gene đó là
- A. 700.
-
B. 1400.
- C. 2100.
- D. 1800.
Câu 7: Một gene dài 4080Å, số lượng nucleotide của gene đó là
-
A. 2400.
- B. 4800.
- C. 1200.
- D. 4080.
Câu 8: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotide loại A trong phân tử DNA, biết DNA có G = 31,25%.
- A. 31,25%.
- B. 12,5%.
-
C. 18,75%.
- D. 25%.
Câu 9: Một gene có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gene là
- A. 100 vòng
- B. 250 vòng
- C. 200 vòng
-
D. 150 vòng.
Câu 10: Một đoạn DNA có tổng số 1200 cặp nucleotide, chiều dài đoạn DNA này là
- A. 5100 Å.
-
B. 4080 Å.
- C. 2040 Å.
- D. 1020 Å.
Câu 11: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotide trong phân tử DNA, biết DNA có A = 1/3 G.
- A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
-
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
- C. A = T = 20%; G = X = 60%.
- D. A = T = 10%; G = X = 30%
Câu 12: Một gene có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Số liên kết hydrogen của gene là
- A. 3300.
- B. 2070.
-
C. 3210.
- D. 3120
Câu 13: Giả sử một đoạn DNA ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotide và số nucleotide loại A chiếm 15% tổng số nucleotide của đoạn đó. Trên mạch 1 của đoạn DNA có 150 số nucleotide loại T và có 450 số nucleotide G. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gene D?
- A. Trên mạch 1 có G/C = 2/3.
- B. Trên mạch 2 có số nucleotide T = 250.
-
C. Trên mạch 2 có T = 2A.
- D. Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.
Câu 14: Một gene có 105 chu kì xoắn và có số nucleotide loại G chiếm 28%. Tổng số liên kết hydrogene của gene là
- A. 1344.
-
B. 2688.
- C. 357.
- D. 2562.
Câu 15: Một phân tử DNA mạch kép có số nucleotide loại C chiếm 12% và trên mạch 1 của DNA có A = G = 20% tổng số nucleotide của mạch. Tỉ lệ các loại nucleotide A : T : G : C trên mạch 1 của DNA là:
-
A. 5 : 14 : 5 : 1.
- B. 14 : 5 : 1 : 5.
- C. 5 : 1 : 5 : 14.
- D. 1 : 5 : 5 : 14.
Câu 16: Một DNA mạch kép có số nucleotide loại A chiếm 12%. Tỉ lệ (A+T)/(G+C) trên mạch 2 của gene là:
- A. 3/25.
-
B. 6/19.
- C. 9/16.
- D. 3/7.
Câu 17: Một gene có chiều dài 1360 Å. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại A = 2T; có G = A + T ; có C = 4T . Số nucleotide loại A của gene là bao nhiêu?
-
A. 120
- B. 80
- C. 952
- D. 408.
Câu 18: Một gene có tổng số 4256 liên kết hydrogen. Trên mạch hai của gene có số nucleotide loại T bằng số nucleotide loại A; số nucleotide loại C gấp 2 lần số nucleotide loại T; số nucleotide loại G gấp 3 lần số nucleotide loại A. Số nucleotide loại T của gene là
-
A. 448
- B. 224
- C. 112
- D. 336.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA?
- A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song.
- B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng.
-
C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử DNA.
- D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, C.
Câu 20: Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là:
- A. Adenine.
- B. Thymine.
- C. Cytosine.
-
D. Uracil.
Câu 21: Loại RNA nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
- A. tRNA.
-
B. mRNA.
- C. rRNA.
- D. Không có RNA nào.
Câu 22: Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
- A. Protein và amino acid.
- B. Protein và DNA.
-
C. DNA và RNA.
- D. RNA và protein.
Câu 23: Chức năng của tRNA là
- A. truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome.
-
B. vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein.
- C. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
- D. tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 24: Kí hiệu của phân tử RNA thông tin là:
-
A. mRNA.
- B. rRNA.
- C. tRNA.
- D. RNA.
Câu 25: Tên gọi đầy đủ của phân tử RNA là:
- A. deoxyribonucleic acid.
- B. phosphoric acid.
-
C. ribonucleic acid.
- D. nucleotide.