TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tên gọi của NaOH là:
- A. Natri hidroxit
- B. Sodium hidroxit
-
C. Sodium hydroxide
- D. Natri hydroxide
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base không tan?
- A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
- B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH.
- C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
-
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2.
Câu 3: Có thể nhận biết các dung dịch: NaOH, HCl, H2O đây bằng cách nào?
-
A. Dùng quỳ tím
- B. Dùng dung dịch H2SO4
- C. Dùng dung dịch KOH
- D. Dùng dung dịch Ca(OH)2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base?
- A. NaOH, CaO, KOH, Mg(OH)2.
-
B. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
- C. NaOH, CaSO4, KOH, Mg(OH)2.
- D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, MgO.
Câu 5: Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất?
-
A. Vôi tôi Ca(OH)2
- B. Hydrochloric acid
- C. Muối ăn
- D. Cát
Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng?
- A. NaOH + H2SO4 → NaSO4 + H2O
-
B. Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
- C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + H2O
- D. KOH + HNO3 → K(NO3)2 + H2O
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base tan?
-
A. Ba(OH)2, NaOH, KOH.
- B. NaOH, Mg(OH)2, KOH.
- C. NaOH, KOH, Cu(OH)2.
- D. Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành xanh
- A. Nước xà phòng
- B. Nước ép mướp đắng
-
C. Nước đường
- D. Nước bồ kết
Câu 9: Tính thể tích của dung dịch H2SO4 0,4M cần dùng để phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 0,2 M?
-
A. 25 ml
- B. 50 ml
- C. 30 ml
- D. 35 ml
Câu 10: Nhỏ dung dịch phenolphthalein vào hai dung dịch không màu X và Y thấy dung dịch X không thay đổi màu còn dung dịch Y chuyển sang màu hồng. Kết luận nào sau đây về dung dịch X và Y là đúng?
- A. Cả X và Y đều là dung dịch base.
- B. X là dung dịch base, Y không phải là dung dịch base
- C. Cả X và Y đều không phải là dung dịch base.
-
D. X không phải là dung dịch base, Y là dung dịch base.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh
-
A. Potassium hydroxide
- B. Acetic acid
- C. Nước
- D. Sodium chloride
Câu 12: Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là:
- A. 1 lít
-
B. 2 lít
- C. 1,5 lít
- D. 3 lít
Câu 13: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây
- A. Fe(OH)2
- В. КОН.
-
C. HCI
- D. Na2SO4
Câu 14: Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là:
-
A. Ca(OH)2, Na2CO3
- B. Ca(OH)2, NaCl
- C. Ca(OH)2, NaNO3
- D. NaOH, KNO3
Câu 15: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2
- A. CO2, Na2O
-
B. CO2, SO2
- C. SO2, K2O
- D. SO2, BaO
Câu 16: Trong sản xuất nhôm có giai đoạn nhiệt phân Al(OH)3 để thu được Al2O3. Phản ứng nhiệt phân xảy ra như sau: Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Để thu được 1 tấn Al2O3 thì cần bao nhiêu tấn Al(OH)3, biết hiệu suất phản ứng đạt 90% (các giá trị được làm tròn đến hàng trăm)
-
A. 1,7 tấn
- B. 1,5 tấn
- C. 1,6 tấn
- D. 1,3 tấn
Câu 17: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
-
A. Ca(OH)2 và Na2SO3
- B. NaOH và Na2SO3
- C. KOH và NaNO3.
- D. KOH và NaNO3.
Câu 18: Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào 100g dung dịch kiềm M(OH)n có nồng độ 1,71%. Để M(OH)n phản ứng hết thì cần dùng 20ml dung dịch HCl. Xác định kim loại trong hydroxide biết rằng hóa trị của kim loại có thể là I, II hoặc III
-
A. Ba
- B. K
- C. Ca
- D. Cu
Câu 19: Để điều chế dung dịch nước vôi trong người ta cho calcium oxide tác dụng với nước. Phản ứng xảy ra như sau: CaO + H2O → Ca(OH)2
Cho 0,28g CaO tác dụng hoàn toàn với 100g nước. Nồng độ C% của dung dịch Ca(OH)2 thu được:
- A. 0,28%
- B. 28%
- C. 36,9%
-
D. 0,369%
Câu 20: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:
- A. 18%
- B. 16%
-
C. 15%
- D. 17%