B. Hoạt động hình thành kiến thức
1.Khái niệm giống động vật
a. Quan sát hình 1 và đọc thông tin
b. Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo sự tồn tại của giống?
A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau
B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau
C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau
D. Có cùng một nguồn gốc
Câu 2: Chọn Đúng(Đ) hoặc Sai(S) để xác định các điều kiện công nhận giống vật nuôi trong bảng sau:
Câu 3: Mỗi bạn cho ví dụ 2 giống vật nuôi và ghi những đặc điểm ngoại hình của chúng theo mẫu bảng sau:
STT |
Tên giống vật nuôi |
Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
Bài Làm:
Câu 1:B
Câu 2:
Câu 3:
STT |
Tên giống vật nuôi |
Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất |
1 |
Bò sữa |
Màu lông trắng đen |
2 |
Vịt trời |
Lông đuôi nâu đen có ánh và viền nâu nhạt. Lông bao cánh nhỏ và nhỡ xám. Lông bao cánh lớn xám chì với một dải vằn gần cuối lông trắng và một vằn đen ở mút. Gương cánh ánh lục có viền đen và trắng. |
3 |
Dê |
Bộ lông tơ mịn bao phủ khắp người. Ở dê cả con đực và con cái có thể có sừng hoặc không có sừng . Sừng dê có nhiều hình dáng (cong ngược về phía sau, thẳng đứng, uốn cong hình trôn ốc...). Cả dê cái và dê đực đều có râu tùy loài. |
4 |
Cừu |
Toàn thân phủ một lớp lông, lông phần hông nơi dài nhất từ 11 - 12 cm, lông phần lưng nơi ngắn nhất khoảng 8 cm. Đầu cổ ngắn, mũi dô, không sừng, không có râu cằm, thân hình trụ, ngực sâu và nở, bụng to gọn, mông nở, 4 chân nhỏ và khô, móng hở, vú nhỏ và treo, núm vú ngắn (2 cm). |