Câu hỏi 3: Tổng hợp những từ ngữ mới trong tiếng Việt mà bạn biết và sắp xếp vào các nhóm theo gợi ý ở bảng sau:
BẢNG PHÂN LOẠI TỪ NGỮ MỚI TRONG TIẾNG VIỆT THEO CÁC LĨNH VỰC
Lĩnh vực |
||||
Đời sống | Khoa học, công nghệ (thuật ngữ) | Thương mại | Báo chí | Hành chính |
Bài Làm:
BẢNG PHÂN LOẠI TỪ NGỮ MỚI TRONG TIẾNG VIỆT THEO CÁC LĨNH VỰC
Lĩnh vực |
||||
Đời sống | Khoa học, công nghệ (thuật ngữ) | Thương mại | Báo chí | Hành chính |
cuộc sống, cư dân mạng, cuộc sống số... | trí tuệ nhân tạo, số hóa, người máy, internet, công nghệ cao | khu kinh tế, chứng khoán, ngoại tệ,... | tít (titre, title, nhiều hơn dùng tiêu đề, đầu đề, tựa đề…), sa pô (chapeau, thay cho tiểu dẫn), ma ket (maquette, thay cho mẫu thiết kế, dự kiến cho hình thức trình bày bản in), măng set (manchette, phần tên riêng của tờ báo in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng chữ lớn theo một cách thức sáng tạo) |