ĐỀ 5
Câu 1:
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:
|
|
|
|
|
|
|
a. $\frac{4}{3}$
b. $\frac{3}{4}$
c. $\frac{4}{7}$
d. $\frac{3}{7}$
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
a. $\frac{52}{84}$
b. $\frac{25}{84}$
c. $\frac{52}{804}$
d. $\frac{52}{408}$
Câu 2:
A . Kết quả phép trừ: $\frac{72}{25} - \frac{4}{25}$ là:
a. $\frac{76}{25}$
b. $\frac{82}{25}$
c. $\frac{68}{25}$
d. $\frac{76}{50}$
B . Kết quả phép cộng: $\frac{1}{3} + \frac{1}{4}$ là:
a. $\frac{1}{12}$
b. $\frac{7}{12}$
c. $\frac{5}{12}$
d. $\frac{2}{7}$
C . Kết quả phép tính: $\frac{3}{5} : 4$ là :
a. $\frac{12}{5} $
b. $\frac{12}{20}$
c. $\frac{3}{20}$
d. $\frac{12}{15} $
Câu 3:
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là:
a. $\frac{6}{6}$
b. $\frac{6}{7}$
c. $\frac{6}{8} $
d. $\frac{6}{9}$
B. Phân số $\frac{5}{6}$ bằng phân số nào dưới đây?
a. $\frac{20}{24}$
b. $\frac{24}{20}$
c. $\frac{20}{18}$
d. $\frac{18}{20}$
Câu 4: Tìm $x$, biết :
a. $x$ - $\frac{3}{4}$ = $\frac{3}{5}$
……………………………………
……………………………………
b. $x$ : $\frac{1}{4}$ = 16
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 kg 30 g = ……………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2 $m^{2}$ 49 $dm^{2}$ = ........…. $dm^{2}$.
Câu 6:
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
Hình ……………………
Hình ……………………
b) Diện tích của hình ABCD là………………...........
Diện tích của hình MNPQ là …………………………
Câu 7: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng $\frac{1}{4}$ chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Câu 8: Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................