Tìm và viết vào vở các từ có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

3. Tìm và viết vào vở các từ (chọn a hoặc b):

a. Có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

  • Có giá thấp hơn mức bình thường.
  • Người nối tiếng.
  • Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm.

b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng, có nghĩa như sau:

  • Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác.
  • Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần.
  • Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại.

Bài Làm:

a. Có tiếng mở đầu bàng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:

  • Có giá thấp hơn mức bình thường => rẻ
  • Người nối tiếng => doanh nhân
  • Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm => giường

b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng, có nghĩa như sau:

  • Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác => điện thoại
  • Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần => nghiền
  • Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại => Khiêng

Xem thêm các bài VNEN tiếng việt 4 tập 1, hay khác:

Để học tốt VNEN tiếng việt 4 tập 1, loạt bài giải bài tập VNEN tiếng việt 4 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.